zoom out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zoom out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoom out trong Tiếng Anh.
Từ zoom out trong Tiếng Anh có nghĩa là thu nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zoom out
thu nhỏverb (To adjust the perspective of an image or document in order to view a larger area on the screen at one time, as if viewed from farther away.) Click on this button to zoom-out on the selected region Ấn vào nút này để thu nhỏ vùng được chọn |
Xem thêm ví dụ
Zoom out Zoom out by one Thu nhỏ Thu nhỏ theo một |
They've zoomed out and looked at the big picture. Họ đã phóng to và nhìn vào bức tranh toàn cục. |
And then let's zoom out and change our perspective again. Và sau đó hãy phóng to ra, và thay đổi góc nhìn của chúng ta một lần nữa. |
Now to put this in perspective, let me just zoom out for a minute. Để xem xét vấn đề này, tôi xin phân tích một chút. |
So let's zoom out a bit and ask, why are we teaching people math? Vậy thì hãy zoom ra một chút và hỏi, tại sao chúng ta lại đi dạy toán? |
Zoom out. Thu nhỏ. |
What if we zoomed out and actually tried to experience our own cultural big bang? Nếu chúng ta thu nhỏ hình lại và thực sự thử trải nghiệm vụ nổ lớn về văn hóa của riêng ta? |
Let's zoom out to what that could mean. Hãy nhìn vào những gì có thể có ý nghĩa. |
Or we can zoom out to the table of contents, and the video keeps playing. Hoặc chúng ta có thể phóng nhỏ đến bảng của bảng mục lục, và đoạn phim đó vẫn chạy. |
Click on this button to zoom-out on the selected region Ấn vào nút này để thu nhỏ vùng được chọn |
The value the zoom-out tool should use Giá trị công cụ thu nhỏ sẽ dùng |
Because, when you zoom out that far, you lose the ability to view people as humans. Bởi vì, khi bạn nhìn xa như thế, bạn sẽ mất đi khả năng nhìn người khác như con người. |
You can zoom in and zoom out, you can wind back and fast forward. Bạn có thể phóng to hoặc thu nhỏ nó, bạn cũng có thể tua ngược trở lại hoặc nhanh hơn về phía trước. |
Now just to give you some perspective, I'm going to zoom out so you really see what you get. Và giờ tôi sẽ đưa đến cho bạn một vài luật phối cảnh, tôi sẽ phóng to ra, để bạn có thể thấy thực sự bạn đã có được gì. |
If we zoom out to the full extent of the survey, you can see I found 300,000 of these radio galaxies. Nếu chúng ta phóng to đến quy mô chuẩn của khảo sát, các bạn có thể thấy tôi phát hiện ra 300.000 thiên hà vô tuyến. |
But you know, he insisted that we get his whole harvest in the picture, so we had to zoom out a lot. Nhưng bạn biết không, anh ấy một mực yêu cầu chúng tôi chụp toàn bộ cánh đồng của anh ấy vì thế chúng tôi đã phải mở hết ống kính. |
So for any problem, the more you can zoom out and embrace complexity, the better chance you have of zooming in on the simple details that matter most. Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất |
But if you zoom out, if you zoom out, you would see an 825-mile trench between New York City and Chicago that's been built over the last few years by a company called Spread Networks. Nhưng nếu bạn nhìn rộng ra, nếu bạn nhìn rộng ra, bạn sẽ thấy một bán kính 825 dặm giữa New York và Chicago được xây dựng trong vài năm qua bởi một công ty tên là Spread Networks. |
We are giving you the freedom of using all of both of your hands, so you can actually use both of your hands to zoom into or zoom out of a map just by pinching all present. Chúng tôi để bạn tự do dùng cả hai tay, để phóng to thu nhỏ bản đồ chỉ bằng cách kéo những gì được thể hiện. |
If you zoom out to look at the patterns of surface currents all over the earth, you’ll see that they form big loops called gyres, which travel clockwise in the northern hemisphere and counter-clockwise in the southern hemisphere. Nếu phóng to để nhìn rõ hơn đường đi của hải lưu bề mặt trên khắp Trái đất, bạn sẽ thấy chúng tạo ra các vòng tròn lớn gọi là vòng xoáy, quay theo chiều kim đồng hồ ở bán cầu Bắc và ngược chiều kim đồng hồ ở bán cầu Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoom out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zoom out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.