zucchini trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zucchini trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zucchini trong Tiếng Anh.
Từ zucchini trong Tiếng Anh có nghĩa là bí ngòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zucchini
bí ngòinoun (vegetable fruit, summer squash) |
Xem thêm ví dụ
Zucchini? Bí xanh ư? |
Stuffed zucchini and broccoli. Bí nhồi và rau cải. |
" This is the perfect home for zucchini plants , " I said . " Đây là ngôi nhà hoàn hảo cho cây bí dài , " tôi reo lên . |
" I have a little zucchini here and hundreds of flowers . " Tôi có một quả bí dài nhỏ ở đây và hàng trăm bông hoa . |
Every Sunday I returned to the garden to check on the zucchini plants , and each time I saw more and more zucchini . Mỗi ngày chủ nhật tôi quay lại vườn để kiểm tra mấy cây bí dài , và mỗi lần như thế tôi càng thấy nhiều quả bí dài hơn . |
For months I returned every week to Nana's to see how my plant was doing , and each time I was proud to see more zucchini . Nhiều tháng trời , tuần nào tôi cũng trở lại vườn của Nana để xem cây của tôi như thế nào rồi , và mỗi lần như vậy tôi lấy làm hãnh diện khi nhìn thấy có nhiều quả bí dài hơn . |
I looked after the zucchini plants even better after that . Tôi chăm sóc mấy cây bí dài sau đó thậm chí còn tốt hơn . |
The zucchini plants quickly became my favorite . Giống cây bí dài nhanh chóng trở thành loài cây ưa thích của tôi . |
Then we could have zucchini plants all year . " Sau đó chúng ta có thể trông cây bí dài suốt năm . " |
I helped tend other garden plants , but one day I admitted , " I really miss the zucchini plants . " Tôi giúp chăm sóc những cây khác trong vườn , nhưng một ngày tôi thừa nhận : " Tôi thật sự nhớ mấy cây bí dài . " |
But instead of large, round, orange pumpkins, I got long, green zucchini. Nhưng thay vì là những quả bí ngô to lớn, tròn trịa, màu cam thì tôi có những trái bầu dài màu xanh. |
" No , darling , " she said with a little laugh , " those flowers will turn into zucchini soon . " " Không , bạn yêu quý ơi , " cô ấy nói và cười nhẹ , " những bông hoa đó chẳng bao lâu sau sẽ trở thành những quả bí dài . " |
There are other variations besides eggplant, such as zucchini or rice, but the eggplant version, melitzánes moussaká is by far the most popular. Có một số biến thể ngoài cà tím, như bí ngòi hoặc cơm, nhưng phiên bản cà tím, melitzánes moussaká vẫn là món phổ biến nhất. |
We planted zucchini on one side and tomatoes on the other . Chúng tôi trồng bí dài một bên và cà chua một bên . |
That day she was making... stuffed peppers, no... marinated peppers, stuffed zucchinis, rabbit... with couscous, Ngày hôm đó bả đang làm... thỏ nhồi hồ tiêu, không... nước ướp tiêu, nhồi bí zucchini... với bột mì nấu nước thịt, |
Week after week , the zucchini plants looked better and better . Hết tuần này đến tuần khác , cây bí dài trông có vẻ ngày càng tươi tốt hơn . |
Zucchini or asparagus? Bí ngòi hay măng tây? |
“But I don’t want zucchini; I want pumpkins!” “Nhưng tôi không muốn bầu zucchini; Tôi muốn bí ngô mà!” |
So we arrived there with Italian seeds in southern Zambia in this absolutely magnificent valley going down to the Zambezi River, and we taught the local people how to grow Italian tomatoes and zucchini and ... Thế nên chúng tôi miền nam Zambia với những hạt giống từ nước Ý tại một thung lũng tuyệt đẹp trải dài xuống sông Zambezi, và chúng tôi dạy cho người dân bản đại trồng cà chua Ý và bí ngòi Ý và... |
Bakaliaros Deep-fried vegetables "tiganita" (courgettes/zucchini, aubergines, peppers, or mushrooms). Bakaliaros Rau chiên ngập dầu "tiganita" (bí ngòi, cà tím, ớt, hoặc nấm ăn). |
So we arrived there with Italian seeds in southern Zambia in this absolutely magnificent valley going down to the Zambezi River, and we taught the local people how to grow Italian tomatoes and zucchini and... Thế nên chúng tôi miền nam Zambia với những hạt giống từ nước Ý tại một thung lũng tuyệt đẹp trải dài xuống sông Zambezi, và chúng tôi dạy cho người dân bản đại trồng cà chua Ý và bí ngòi Ý và... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zucchini trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zucchini
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.