yup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yup trong Tiếng Anh.

Từ yup trong Tiếng Anh có các nghĩa là phải, được, vâng, rồi, dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yup

phải

được

vâng

rồi

dạ

Xem thêm ví dụ

Yup, nothing there.
, trống trơn.
Yup, that guy is going to have a lot of fixing to do.
Ối trời, anh chàng đó sẽ có khối việc phải sửa chữa.
Lee was confirmed to host 2017 SBS Drama Awards together with Shin Dong-yup.
Năm 2017, Lee Bo Young tiếp tục làm MC cho SBS Drama Award 2017 cùng với Shin Dong-yup.
Yup, he has your eyes, all right.
có đôi mắt của ông đấy
Lee and comedian Shin Dong-yup took over as MCs of talk show Strong Heart from April 2012 to January 2013.
Dong-wook cùng nghệ sĩ hài Shin Dong-yup trở thành MC mới của talkshow Strong Heart từ tháng 4 năm 2012 đến tháng 1 năm 2013.
Yup, the human eye is pretty neat, and we're lucky enough to have two of them.
Phải, mắt người khá là khéo léo và ta may mắn khi có đủ hai mắt.
Yup, that's Papi's chubby little kid right there.
, đó là thằng bé mũm mĩm nhà Papi.
Yup, camera one comes on.
Đúng vậy, máy quay 1 được bật lên.
Yup, this guy never shows up for 1st period when it rains.
Đúng rồi, ngày nào trời mưa là tên này không bao giờ xuất hiện trong tiết 1 cả.
Yup, safe and sound.
Vâng, an toàn tuyệt đối ạ.
Yup, they sure are.
Yup, chắc chắn rồi.
Yup, happy birthday.
Chúc mừng sinh nhật.
Yup. Great.
Phải, tuyệt thật
Yup, he's got that locked up.
ảnh đang quản chặt việc đó.
Yesung needs to poo? Yup.
Je Sung à, con có muốn đi vệ sinh không?
Yup, just like back home, always working.
Yup, vẫn như ở nhà, lúc nào cũng làm việc.
Yup, that is one stuck melon.
Một bộ óc bã đậu.
For those of you in the audience who know, you roll your eyes and say, yup, I know all about it.
Đối với những người trong khán phòng này biết, bạn sẽ cuộn tròn mắt lên và nó, yup, tôi biết tất cả về chúng.
Yup, it's right here.
Ở đây. Tìm thấy rồi.
Yup, definitely not a man-shark.
Yup, chắc chắn không phải của một người cá mập.
Yup, just waiting for you
Uhm, chỉ còn đợi cậu.
In 2013 she acts in the mini-seriesSandia con vino and leads yups and also recorded her first movie, Chicos católicos.
Vào năm 2013, cô đóng vai chính trong bộ phim mini Sandia con vino và dẫn dắt các bộ phim cũng như thu âm bộ phim đầu tiên của cô, Chicos católicos.
Yup! To be honest...
Có 4 con ma.
Yup, they're up there.
Đúng, họ đang đến đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.