yuan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yuan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yuan trong Tiếng Anh.
Từ yuan trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên, nhân dân tệ, yuan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yuan
nguyênadjective noun (basic unit of money in China) The witch was named Zi Yuan, and she was nothing like the General expected. Phù thuỷ ấy tên là Tử Nguyên và trông không giống những gì tướng quân tưởng tượng. |
nhân dân tệnoun The move should free up banks to lend billions of yuan . Chính sáchnày tạo điều kiện chocác ngân hàng cho vay hàng tỷ nhân dân tệ . |
yuannoun (basic unit of money in China) We need extras for our film starting today, and we're offering 80 yuan. Chúng tôi cần tuyển vai phụ để hôm nay quay phim 80 yuan một người. |
Xem thêm ví dụ
Tokhta of the Golden Horde, also seeking a general peace, sent 20,000 men to buttress the Yuan frontier. Thoát Thoát (Tokhta) của Kim Trướng hãn quốc cũng muốn tìm kiếm một nền hòa bình chung, đã phái 20.000 quân tới củng cố biên giới của triều Nguyên. |
In 2011, total planned investment amounted to over 70 billion yuan (~$10 billion). Năm 2011, tổng vốn đầu tư dự kiến lên đến hơn 70 tỷ nhân dân tệ (~ 10 tỷ USD). |
Our soldiers dispatched to Yuan will be returning in two weeks. Những binh sĩ đánh trận ở Yuan sẽ trở về trong 2 tuần nữa |
Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West. Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây. |
As the persons who had been chiefly responsible for making the restoration possible, they acquired a measure of power and honor that had never before been attained by any official in the Yuan. Là những người chịu trách nhiệm chính về việc khôi phục ngôi vị, họ đã sở hữu một thước đo quyền lực và danh dự mà chưa bao giờ có được bởi bất kỳ quan lại nào trong triều từ trước đến giờ có được. |
Construction started in June 2008 with a total investment of 257 million yuan, and the airport was opened on 1 April 2010. Sân bay được xây dựng bắt đầu vào tháng 6 năm 2008 với tổng vốn đầu tư là 257 triệu nhân dân tệ và được mở cửa vào ngày 1 tháng 4 năm 2010. |
Ling Ling will fetch us 12 million yuan Đem Linh Linh bán được 12 triệu nhân dân tệ |
By 1638 it had been renamed to Lifan Yuan, though it is sometimes translated in English as the "Court of Colonial Affairs" or the "Board for the Administration of Outlying Regions". Đến năm 1638 nó đã được đổi tên thành Lệ Phan Nguyên, mặc dù nó đôi khi được dịch sang tiếng Anh là "Tòa án thuộc địa" hoặc "Hội đồng quản trị khu vực xa xôi". |
And, obviously, if the price of the Yuan goes up, like we've seen in the previous video, maybe there will be more people who want to convert Yuan, maybe fewer people who'd want to convert dollars. Và rõ là nếu giá quan tăng, như là điều mà chúng ta đã xem trong video trước, sẽ có nhiều người muốn đổi quan sang đô la, hoặc là sẽ ít người muốn đổi đô la sang quan. |
And if we had a floating exchange rate that would increase the demand for yuan, and then this number would go down, or another way to view it, either that number goes down or this number over here goes up. Và nếu chúng ta có một tỉ lệ nổi, thì nó sẽ làm tăng nhu cầu đối với quan, và rồi số này sẽ giảm xuống, hoặc là ngược lại, cách nào cũng được |
Notice: there is more demand for Yuan than dollars. Để ý là có nhiều nhu cầu về quan hơn là đô la. |
And the two countries recently struck a deal to strengthen Asian currency reserves - putting equal amounts of yen and yuan into the reserve pot , underscoring a joint commitment in Asia . Và mới đây hai nước đã thoả thuận với nhau về việc tăng cường lượng dự trữ tiền tệ Châu Á - đặt số lượng đồng yên và nhân dân tệ bằng nhau vào rỗ dự trữ , nhấn mạnh một sự cam kết chung ở châu Á . |
Magic square in Arabic numerals (Yuan dynasty) smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Military costume. Tuy nhiên, có lẽ do sự tồn tại của triều đại này quá ngắn, cho nên thành tựu hội họa không thực nhiều. smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Yuan dynasty military costumes. |
Concentrating so many talents in one governmental organ to perform various literary, artistic, and educational activities was unprecedented not only in the Yuan dynasty but also in Chinese history. Tập trung rất nhiều tài năng trong một cơ quan chính phủ để thực hiện các hoạt động văn học, nghệ thuật và giáo dục khác nhau chưa từng có không chỉ trong triều Nguyên mà còn trong lịch sử Trung Quốc. |
Yuan forces built about 20 of them, and used them to assist the siege of Xiangyang. Quân Nguyên làm khoảng 20 chiếc, và dùng chúng để hỗ trợ cuộc bao vây Tương Dương. |
Τoday... in recognition of our dispatched soldiers to Yuan... Hôm nay để tưởng thượng cho những binh sĩ trở về từ Yuan |
In less than a year, the highest denomination was 10,000,000 gold yuan. Thế nhưng, trong chưa đầy một năm, mệnh giá cao nhất đã là 10 triệu yuan vàng. |
In spite of his conflicts with Kaidu and Duwa, Yuan emperor Temür established a tributary relationship with the war-like Shan people after his series of military operations against Thailand from 1297 to 1303. Bất chấp việc có những xung đột với Hải Đô và Đốc Oa, Nguyên Thành Tông đã thiết lập mối quan hệ triều công đối với những người Shan hiếu chiến sau khi ông tiến hành các hoạt động quân sự tại Đông Nam Á từ năm 1297 đến 1303. |
The Chinese government plans to spend 35 million yuan (US$5.39 million, €5 million) to provide relief to those in Guizhou. Chính phủ Trung Quốc dư trù kế hoạch chi ra 35 triệu nhân dân tệ (5,39 triệu đô la Mỹ) để cứu trợ những người ở Quý Châu. |
I heard an envoy from Yuan is coming. Thiếp nghe nói đại sứ từ Yuan sắp tới |
Yuan dissolved the Nationalists in November (whose members had largely fled into exile in Japan) and dismissed the parliament early in 1914. Viên Thế Khải cho giải tán Quốc dân Đảng vào tháng 11 (một phần lớn thành viên của đảng đào thoát sang Nhật Bản) và giải tán quốc hội vào đầu năm 1914. |
It's by a guy called Yuan Zhen. Đó là của một người tên Yuan Chen: |
The sweater he likes costs 197 Chinese yuan. Cái áo lạnh mà Denis muốn mua tốn 197 yuan Trung Quốc. |
In addition, other notable temples in Beijing include the Tanzhe Temple (founded in the Jin dynasty (265–420) is the oldest in the municipality), Tianning Temple (oldest pagoda in the city), Miaoying Temple (famed for Yuan-era white dagoba), the Wanshou Temple (home to the Beijing Art Museum) and Big Bell Temple. Ngoài ra, những ngôi đền đáng chú ý khác ở Bắc Kinh bao gồm Đền Tanzhe (được thành lập vào thời nhà Tấn(265-420) là lâu đời nhất trong đô thị), Đền Tianning (chùa cổ nhất trong thành phố), Đền Miaoying (nổi tiếng với thời kỳ trắng của Yuan dagoba), Đền Wanshou (nơi có Bảo tàng Nghệ thuật Bắc Kinh) và Đền Big Bell. |
Official : US Sees Progress on Chinese Yuan , But Not Yet Satisfied Viên chức nói : Hoa Kỳ đã thấy chuyển biến đối với đồng nhân dân tệ của Trung Quốc nhưng vẫn chưa hài lòng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yuan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yuan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.