youthful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ youthful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ youthful trong Tiếng Anh.
Từ youthful trong Tiếng Anh có các nghĩa là trẻ, trẻ trung, trẻ tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ youthful
trẻadjective As a youth, you’re simply not qualified to solve your parents’ disputes. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
trẻ trungadjective In our world today, the accent is on youth. Trong thế giới ngày nay của chúng ta, sự chú ý tập trung vào sự trẻ trung. |
trẻ tuổiadjective These youth need our time and our testimonies. Những người trẻ tuổi này cần thời gian và chứng ngôn của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together. Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau. |
“I have known some young ones who dated nonbelievers,” said a Witness youth. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
He is a product of Al Ahly youth academy. Anh là sản phẩm của học viện trẻ Al-Ahly. |
It is not unheard of for youths to spend $200 a month at such cafés. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
As a group, they decide to have a potluck meal that Sunday after church, start playing volleyball on Thursday nights, make a calendar for attending the temple, and plan how to help youth get to activities. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
A youth exponent of Lokeren, Overmeire is active at the club since 2003 and is the club's current captain. Là một nhân tố trẻ của Lokeren, Overmeire hoạt động tại câu lạc bộ từ năm 2003 và hiện tại là đội trưởng. |
Would you like to be that kind of youth? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
“[She remained] calm in the face of a public attack leveled by someone in authority” (“What Youth Need,” Church News, Mar. 6, 2010, 16). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
However, the director and cast members dismiss this comparison, with director Chen questioning "How can my youth be the same as someone else's?". Tuy nhiên, đạo diễn và dàn diễn viên của phim không đồng ý với sự so sánh này; đạo diễn Trần Ngọc San còn phát biểu: "Làm sao tuổi trẻ của tôi có thể giống tuổi trẻ của người khác?". |
More than that, Jehovah wants your joy to last beyond the time of youth. Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc. |
Children who have been taught to brush and floss their teeth after eating will enjoy better health in youth and throughout life. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Other youths can spoil your Christian habits Những người trẻ khác có thể làm hư tính nết tốt của bạn |
Assign each group a paragraph from the “Sabbath Day Observance” section of For the Strength of Youth to read. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Well might we ask ourselves, “Is the search for youth new to our day, to our generation?” Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?” |
He said that young ones are like “dewdrops” because they are numerous and their youthful zeal is refreshing. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
As active members of the Peronist Youth, both were followers of Juan Perón who, more than three decades after his first presidency, had returned to become, once again, the President of Argentina. Là thành viên tích cực của Đoàn Thanh niên Peronist, cả hai đều là tín đồ của Juan Perón, người mà sau hơn ba thập kỷ sau nhiệm kỳ tổng thống đầu tiên của ông đã một lần nữa trở lại làm Tổng thống Argentina. |
For Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, invitations to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded entertainment. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
23 countries, including the defending champions, have to qualify in the youth championships of the six confederations. 23 quốc gia, bao gồm cả đội đương kim vô địch, đều phải đá vòng loại ở sáu khu vực. |
Retrieved August 15, 2011. won "Fifteenth Annual Youth in Film Awards 1992–1993". Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2011. won “Fifteenth Annual Youth in Film Awards 1992–1993”. |
As a youth, you’re simply not qualified to solve your parents’ disputes. Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ. |
A number of Christian youths have engaged in such behavior, imagining that they really were not committing fornication. Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục. |
Since a series of suicides in the early 2000s, more attention has been focused on the issues and underlying causes in an effort to reduce suicides among LGBT youth. Kể từ sau một loạt các vụ tự tử vào đầu những năm 2000, người ta đã chú ý nhiều hơn vào các vấn đề và nguyên nhân cơ bản trong nỗ lực giảm thiểu tự tử trong giới trẻ LGBT. |
For example, climate parameters may not be changed easily (the amount of rain, the evapotranspiration rate, the temperature of the water), but they are the ones people think of first (they remember that in their youth, it was certainly raining more). Ví dụ, các tham số khí hậu có thể không thay đổi dễ dàng (lượng mưa, tỷ lệ bốc hơi nước, nhiệt độ nước), nhưng họ là những người nghĩ đầu tiên (họ nhớ rằng khi còn trẻ, trời chắc chắn sẽ mưa nhiều hơn). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ youthful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới youthful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.