zeal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zeal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeal trong Tiếng Anh.
Từ zeal trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiệt huyết, nhiệt tâm, lòng hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zeal
nhiệt huyếtnoun In 2009, that zeal brought me to Twitter. Năm 2009, cái nhiệt huyết đó đưa tôi đến với Twitter. |
nhiệt tâmnoun They set a splendid example of loyalty and zeal and are deeply grateful for their privilege of serving in foreign fields. Nêu gương tuyệt hảo về lòng trung thành và nhiệt tâm, họ biết ơn sâu xa về đặc ân phục vụ ở nước ngoài. |
lòng hăng háinoun Over the course of a few weeks, the zeal returned and the fire of testimony burned fiercely again. Trong vòng một vài tuần, lòng hăng hái đã trở lại và chứng ngôn đầy nhiệt tình bừng cháy dữ dội một lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
But I also felt joy because as a result of their courage and zeal, so many people learned the truth and came to know our loving Father.” —Colette, Netherlands. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
He said that young ones are like “dewdrops” because they are numerous and their youthful zeal is refreshing. Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề. |
2 The zeal of Jehovah’s Witnesses today parallels that of the Christians of the first century. 2 Sự sốt sắng của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng tương tự như lòng nhiệt thành của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
(Romans 10:2, 3) As a Pharisee, Paul himself had been extremely zealous, though his zeal was misguided, not based on Jehovah’s righteousness. —Galatians 1:13, 14; Philippians 3:6. Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6). |
“Anxieties of life” could choke our zeal and appreciation for theocratic activities. “Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền. |
However, in that same letter, Paul also warned against a human tendency that if not kept under control, could diminish one’s zeal for God’s service. Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời. |
Extreme zeal can also deprive us of tact, empathy, and tenderness, which are vital in our dealings with others. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Her diligence in caring for her missionary-home duties came second only to her zeal in the ministry. Chị sốt sắng trong công việc rao giảng nhưng cũng không kém siêng năng chu toàn trách nhiệm trong nhà giáo sĩ. |
Think of the zeal shown by those interested ones and of their appreciation for being joyfully united with Jehovah, his Son, and the Christian brotherhood! Hãy nghĩ đến lòng hăng hái mà những người chú ý này đã biểu lộ và việc họ biết ơn được vui mừng hợp nhất với Đức Giê-hô-va, Con Ngài và đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ! |
That zeal for the preaching work will keep our appreciation for the truth alive.” —Ephesians 3:18; Jeremiah 20:9. Sốt sắng trong công việc rao giảng sẽ giữ mãi lòng quý trọng của chúng ta đối với lẽ thật”.—Ê-phê-sô 3:18; Giê-rê-mi 20:9. |
However, Louis's religious zeal was due to his mother's influence. Tuy nhiên, sự nhiệt tình tôn giáo của Louis là do ảnh hưởng của mẹ ông. |
The parents’ regular involvement in the witness work helps their children develop appreciation and zeal for the ministry. Việc cha mẹ thường xuyên tham gia vào công việc rao giảng sẽ giúp con cái phát huy lòng quý trọng và lòng sốt sắng đối với thánh chức. |
(Ezekiel 39:25) His zeal to fulfill what his name represents means that he will carry out his purpose for mankind. Lòng sốt sắng của Ngài trong việc hoàn thành những gì mà danh Ngài chứng tỏ, có nghĩa là Ngài sẽ thực hiện ý định của Ngài đối với nhân loại. |
12, 13. (a) How did Jesus demonstrate zeal, and what motivated him? 12, 13. (a) Chúa Giê-su thể hiện lòng sốt sắng như thế nào, và động lực của ngài là gì? |
And they were also distinguished for their zeal towards God, and also towards men; for they were perfectly honest and upright in all things; and they were firm in the faith of Christ, even unto the end” (Alma 27:27; emphasis added). Và họ cũng được nổi tiếng về lòng nhiệt thành đối với Thượng Đế và luôn cả đối với đồng loại nữa; và quả họ là những người hết sức lương thiện và ngay chính trong tất cả mọi việc; và họ vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
(b) How did Jesus show zeal for the work of preaching the good news? (b) Chúa Giê-su đã tỏ ra sốt sắng như thế nào trong công việc rao truyền tin mừng? |
Concerning them, Paul wrote: “I bear them witness that they have a zeal for God; but not according to accurate knowledge.” Phao-lô viết về những người đó như sau: “Vì tôi làm chứng cho họ rằng họ có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời, nhưng lòng sốt sắng đó là không phải theo sự hiểu biết chính xác” (Rô-ma 10:2, NW). |
18 The zeal of God’s people is a joy to behold. 18 Thật vui mừng khi được chứng kiến lòng sốt sắng của dân Đức Chúa Trời. |
6 The evangelizer Philip had four virgin daughters who shared their father’s zeal for evangelizing. 6 Phi-líp, người rao giảng tin mừng, có bốn con gái đồng trinh sốt sắng như ông (Công 21:8, 9). |
WHEN the apostle Peter wrote his second inspired letter, the Christian congregation had already endured much persecution, but this had not dampened its zeal or slowed its growth. Khi sứ đồ Phi-e-rơ được soi dẫn viết lá thư thứ hai, hội thánh tín đồ Đấng Christ đã chịu nhiều ngược đãi, nhưng không giảm đi lòng sốt sắng hoặc phát triển chậm lại. |
Like the young man, we want to carry it out to the best of our ability, with zeal, with joy —yes, with eagerness! Như thanh niên nói trên, chúng ta muốn làm hết sức mình, với lòng sốt sắng, vui vẻ—đúng vậy, với sự hăng hái! |
Finally, Almeida’s zeal to see the work completed was a constant source of friction. Và sau cùng, việc Almeida nóng lòng muốn nhìn thấy công trình được hoàn tất luôn là nguyên nhân dẫn đến sự tranh cãi. |
Apollos put himself at the service of the congregation, encouraging the brothers by his preparation and zeal. A-bô-lô đã tình nguyện phục vụ hội thánh, khuyến khích anh em qua sự chuẩn bị và lòng sốt sắng của ông. |
They manifested a missionary zeal like that of Jesus Christ and his apostles. —Luke 4:43; Romans 15:23-25. Họ bày tỏ một tinh thần giáo sĩ sốt sắng giống như Chúa Giê-su Christ và sứ đồ ngài (Lu-ca 4:43; Rô-ma 15:23-25). |
• How can zeal move us to obey divine instructions? • Lòng sốt sắng thúc đẩy chúng ta vâng theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới zeal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.