wet the bed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wet the bed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wet the bed trong Tiếng Anh.
Từ wet the bed trong Tiếng Anh có nghĩa là đái dầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wet the bed
đái dầmverb So you don't wet the bed or start fires. Nên cháu không đái dầm hay phóng hỏa. |
Xem thêm ví dụ
Well, that's probably why you wet the bed. À, chắc đó là lý do tại sao anh đái dầm. |
I woke up naked next to another naked man who admittedly wets the bed. Tôi thức dậy trần truồng bên cạnh một người đàn ông trần truồng khác thú nhận là mình từng đái dầm. |
when you gave Katie the necklace, when she started Wetting the bed, when her parents Came to you and susan Lúc anh cho Katie dây chuyền, lúc nó bắt đầu đái dầm, lúc gia đình nó đến gặp anh và Susan thắc mắc tại sao con gái họ tự nhốt mình trong phòng. |
The more attractive she finds him, the more sex they have; the more sex they have, the nicer he is to her; the nicer he is to her, the less she nags him about leaving wet towels on the bed -- and ultimately, they live happily ever after. Cô ấy thấy anh ấy hấp dẫn hơn, họ quan hệ với nhau nhiều hơn; họ càng quan hệ nhiều hơn, anh càng ấy tốt với cô ấy hơn; và anh ấy tốt với cô ấy hơn, cô ấy sẽ ít cằn nhằn anh ấy về việc để khăn tắm ướt trên giường hơn -- và cuối cùng, họ sống hạnh phúc mãi mãi. |
Maria recalls what it was like right after her divorce: “My younger daughter cried all the time and started bed-wetting again. Chị Mai nhớ lại những điều diễn ra ngay sau khi ly hôn: “Con gái nhỏ của tôi khóc hoài và đái dầm trở lại. |
"Not Fair" was played by DJ Ken Bruce on BBC Radio 2 days before the release of the album, and was heavily edited to 2:04, removing the line "Oh I lie here in the wet patch in the middle of the bed, I'm feeling pretty damn hard done by, I've spent ages giving head". "Not Fair" đã được chơi bởi DJ Ken Bruce trên BBC Radio 2 ngày trước khi album phát hành, được chỉnh sửa đến mức chỉ dài 2:04, xoá đi câu "Oh I lie here in the wet patch in the middle of the bed, I'm feeling pretty damn hard done by, I've spent ages giving head". |
So you don't wet the bed or start fires. Nên cháu không đái dầm hay phóng hỏa. |
When I wet the bed? Thế khi em tiểu ra giường thì sao? |
Worst of all, at night, I still wet the bed. Tệ nhất là vào ban đêm, tôi vẫn còn đái dầm. |
I wet the bed until I was 13 years old, okay? Tớ vẫn còn đái dầm đến tận lúc tờ 13 tuổi đấy, được chưa? |
For the majority, though, it was the first and only time they would walk across the bed of a body of water without getting wet. Tuy nhiên, đối với nhiều người đây là lần đầu tiên cũng là lần duy nhất họ đi bộ qua lòng sông mà không bị ướt. |
Barefoot, careful on the slick slate slabs, I need no light, I know the way, stoop by the mint bed, scoop a fistful of moist earth, then grope for a chair, spread a shawl, and sit, breathing in the wet green August air. Bàn chân trần, thật cẩn trọng với ván sàn gỗ trơn trợt, Không cần ánh sáng, tôi biết đường đi, quì xuống cạnh chiếc giường mùi bạc hà, xúc một nắm đất ẩm thật đầy, rồi quơ lấy một chiếc ghế, trải một chiếc khăn lên, rồi ngồi xuống, hít vào một luồng gió tháng Tám ẩm ướt mùi cỏ. |
It 's important not to punish potty-training children or show disappointment when they wet or soil themselves or the bed . Bạn không nên phạt con trong lúc tập cho bé đi vệ sinh hoặc tỏ ra thất vọng khi trẻ làm vấy ướt hoặc dơ bẩn lên người hoặc lên giường . |
Even when some were able to erect small tents, one soldier lamented that the beds inside seemed as wet as if they were at the bottom of a lake. Dù một số người có thể dựng lều nhỏ nhưng một người lính than rằng những cái giường trong đó đẫm nước như chúng được lấy từ đáy hồ lên vậy. |
And although some little ones can learn to both make it through the night without wetting or soiling themselves ( or the bed ) and use the potty around the same time , it may take an additional months to even years to master staying dry at night . Và mặc dù một số trẻ nhỏ có thể biết đi vệ sinh buổi tối mà không làm ướt hay vấy bẩn lên người ( hoặc lên giường ) và có thể ngồi bô được trong khoảng chừng thời gian đó , cũng có thể phải mất thêm nhiều tháng hoặc thậm chí đến nhiều năm mới có thể giữ khô ráo được suốt đêm . |
They told me how they watched their children withdraw; the sadness, depression, anger, bed-wetting, thumb-sucking, fear of loud noises, fear of nightmares -- terrifying, terrifying nightmares. Họ kể tôi nghe về cách họ nhìn thấy con mình rụt rè nỗi buồn, áp lực, tức giận, tiểu dầm, mút ngón tay, sợ tiếng ồn, sợ ác mộng -- hết sức đáng sợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wet the bed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wet the bed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.