wetland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wetland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wetland trong Tiếng Anh.
Từ wetland trong Tiếng Anh có các nghĩa là vùng đất ngập nước, vùng đất ướt, Đất ngập nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wetland
vùng đất ngập nướcnoun All across the boreal, we're blessed with this incredible abundance of wetlands. Trên khắp phương bắc, chúng tôi may mắn có được sự phong phú đến đáng kinh ngạc của những vùng đất ngập nước. |
vùng đất ướtnoun And as the world's largest and most ambitious wetland restoration project, và là dự án khôi phục vùng đất ướt lớn nhất và tham vọng nhất thế giới |
Đất ngập nướcnoun (land area that is permanently or seasonally saturated with water) The water comes into our treatment wetland, Nước được đổ vào vùng xử lý đất ngập nước, |
Xem thêm ví dụ
It then turns in a generally southward direction, flowing through the Pantanal wetlands, the city of Corumbá, then running close to the Brazil-Bolivia border for a short distance in the Brazilian states of Mato Grosso and Mato Grosso do Sul. Sau đó sông thẳng hướng xuống phía nam, qua vùng đất nhập nước Pantanal, thành phố Corumbá, và sau đó chảy qua gần biên giới Brasil-Bolivia trong đoạn ngắn chảy qua hai bang của Brasil là Mato Grosso và Mato Grosso do Sul. |
The attractiveness of a constructed wetlands solution lies in its relative low cost. Sự hấp dẫn của một giải pháp xây dựng vùng đất ngập nước nằm ở chi phí thấp tương đối của nó. |
The energy is released by the oxidation of hydrogen: CO2 + 4 H2 → CH4 + 2 H2O Methanogens are also the producers of marsh gas in wetlands, and release about two billion tonnes of methane per year—the atmospheric content of this gas is produced nearly exclusively by them. Năng lượng được giải phóng bằng sự ôxi hóa hiđrô: CO2 + 4H2 → CH4 + 2H2O Mêtanogen cũng sản xuất ra khí đầm lầy trong các vùng đất lầy và giải phóng khoảng 2 tỷ tấn mêtan mỗi năm—nồng độ mêtan trong khí quyển trên thực tế chủ yếu là do chúng sản xuất. |
The wetlands around Malheur Lake and Harney Lake form a wetlands oasis in the basin, providing a habitat for many migratory bird species, including 2.5 million ducks each year. Những vùng đầm lầy quanh Hồ Malheur và Hồ Harney hình thành một ốc đảo trong lòng chảo, làm chỗ sinh sống của nhiều loại chim di cư trong đó có khoảng 2.5 triệu vịt mỗi năm. |
And it need beavers to create the wetlands, and maybe some other things. Nó cần những con hải ly để tạo nên những vùng đầm lầy, và có thể một số thứ khác. |
Wetlands of New Zealand Briggs, B.G.; Johnson, L.A.S. 1998: New combinations arising from a new classification of non-African Restionaceae. Loài này được (Edgar) B.G.Briggs & L.A.S.Johnson mô tả khoa học đầu tiên năm 1998. ^ Briggs, B.G.; Johnson, L.A.S. 1998: New combinations arising from a new classification of non-African Restionaceae. |
Other major rivers are the Kwango, Kwenge, Kwilu and Lukenie.Lake Mai-Ndombe is the largest lake, with this lake and the surrounding swamp forest forming the southern portion of the Tumba-Ngiri-Maindombe Ramsar wetlands. Các sông lớn khác là sông Kwango, Kwenge, Kwilu và Lukenie.Hồ Mai-Ndombe là hồ lớn nhất ở đây, kết hợp với khu vực xung quanh hình thành một khu vực thuộc vùng đất ngập nước Tumba-Ngiri-Maindombe. |
Wetlands globally are one of the most endangered ecosystems. Vùng đất ngập nước trên thế giới là một trong những hệ sinh thái đang bị đe dọa nhất nhiều. |
The role of rice paddies may be particularly important for the birds' conservation, since natural wetlands are increasingly threatened by human activity. Vai trò của đồng lúa có thể đặc biệt quan trọng cho việc bảo tồn chim, từ lúc đất ngập nước tự nhiên ngày càng bị đe dọa do hoạt động của con người. |
Wetlands and marshy conditions are found close to the Dutch border and along the Frisian coast. Các vùng đất ngập nước và đầm lầy nằm gần biên giới với Hà Lan và dọc theo bờ biển Friesland. |
In Illinois, its population may have regenerated because wetlands have been developed to protect waterfowl and shorebirds and because suitable wetlands often develop in abandoned coal-mining operations. Ở Illinois, quần thể của nó có thể đã được hồi phục do vùng đất ngập nước đã được phát triển để bảo vệ các loài chim nước và chim lội và do các vùng ngập nước thường được phát triển ở các khu vực khai thác mỏ bỏ hoang. |
Darapsa versicolor, the hydrangea sphinx, is a moth species of the family Sphingidae that inhabits eastern North America, often in wetlands. Darapsa versicolor là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae that inhabits miền đông Bắc Mỹ, often in wetlands. |
Following the drainage of the marshes in the Battle for Land of the Fascist era, and consequent destruction of the wetland habitat, efforts were made to improve the breed, and in particular to increase its body weight, with considerable success. Sau sự thoát nước của đầm lầy trong Trận chiến đất đai của thời kỳ phát xít, và hậu quả hủy diệt môi trường sống của đất ngập nước, những nỗ lực đã được thực hiện để cải thiện giống, và đặc biệt để tăng trọng lượng cơ thể của bò Maremmana đạt được thành công đáng kể. |
In the south of the country, mostly within about 50 km (30 mi) of the Mekong River, there are wetlands and swamp forests. Ở phía nam của đất nước, chủ yếu là trong vòng 50 km (30 dặm) của sông Mekong, có những vùng đất ngập nước và rừng đầm lầy. |
The new location was on a steep hill adjacent to a large wetland, the lowland do Carmo. Vị trí mới nằm trên một ngọn đồi dốc nằm sát một vùng đất ngập nước rộng lớn, vùng đất thấp Carmo. |
As a simplification of the legal statute, the Kuching city limits extend from the Kuching International Airport in the south to the northern coast of the Santubong and Bako peninsulas; from the Kuching Wetlands National Park in the west to the Kuap River estuary in the east. Để giản hóa chế độ pháp lý, giới hạn của thành phố Kuching trải từ sân bay quốc tế Kuching tại phía nam đến bờ biển phía bắc của các bán đảo Santubong và Bako; từ vườn quốc gia đất ngập nước Kuching tại phía tây đến cửa sông Kuap tại phía đông. |
The regency contains the Ogan-Komering lebaks, or floodplain lakes, an area of wetland covering about 200,000 hectares. Trên địa bàn huyện có Ogan-Komering lebaks, một hồ ngập nước, với diện tích đầm lầy vào khoảng 200.000 ha. |
Its natural habitats are shrub-dominated wetlands and swamps. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là shrub-dominated wetlands and swamps. |
Most of the port facilities are less than three decades old and some are built on reclaimed mangroves and wetlands. Hầu hết các cơ sở cảng đều dưới ba thập kỷ và một số được xây dựng trên rừng ngập mặn và đất ngập nước khai hoang. |
The geography of Orlando is mostly wetlands, consisting of many lakes and swamps. Địa lý Orlando chủ yếu là đất ngập nước, gồm nhiều hồ và đầm lầy. |
Wetlands naturally produce an array of vegetation and other ecological products that can be harvested for personal and commercial use. Hệ thống đất ngập nước tự nhiên sản xuất một loạt các thảm thực vật và các sản phẩm sinh thái khác có thể thu hoạch để sử dụng cá nhân và thương mại. |
This is part of the southwestern Louisiana Prairie Terrace; it is higher and not made of wetlands like much of the surrounding areas to the south and west of Lafayette. Đây là một phần của Tây Nam Louisiana Prairie Terrace; nó cao hơn và không phải là các vùng đất ngập nước như nhiều khu vực xung quanh ở phía nam và phía tây Lafayette. |
Kuching Wetlands National Park is located about 30 kilometres (19 mi) from the city and there are many other tourist attractions in and around Kuching such as Bako National Park, Semenggoh Wildlife Centre, Rainforest World Music Festival (RWMF), state assembly building, The Astana, Fort Margherita, Kuching Cat Museum, and Sarawak State Museum. Vườn quốc gia đất ngập nước Kuching nằm cách khoảng 30 kilômét (19 mi) từ thành phố, và có nhiều điểm thu hút du lịch khác trong và quanh Kuching như Vườn quốc gia Bako, Trung tâm động vật hoang dã Semenggoh, Nhạc hội thế giới Rừng mưa (RWMF), Tòa nhà nghị viện bang, Cung Astana, Pháo đài Margherita, Bảo tàng mèo Kuching, và Bảo tàng bang Sarawak. |
The destruction of local wetlands occasioned by the creation of Pudong International Airport along the peninsula's eastern shore has been somewhat offset by the protection and expansion of the nearby shoals of Jiuduansha as a nature preserve. Việc phá hủy các vùng đất ngập nước địa phương do việc thành lập Sân bay Quốc tế Phố Đông dọc bờ biển phía đông của bán đảo đã được bù lại bởi sự bảo vệ và mở rộng các bãi cát gần đó của Jiuduansha như một bảo vệ thiên nhiên. |
This is a globally significant wetland, perhaps the greatest on the planet. Đây là một vùng đất ngập nước đáng kể trên toàn cầu, có lẽ là lớn nhất trên hành tinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wetland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wetland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.