wetsuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wetsuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wetsuit trong Tiếng Anh.
Từ wetsuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trù tính, bầy chó săn, sự hóa hợp, mưu mô, mưu mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wetsuit
sự trù tính
|
bầy chó săn
|
sự hóa hợp
|
mưu mô
|
mưu mẹo
|
Xem thêm ví dụ
They both bought wetsuits, and the woman in the shop was the last person we know of to have seen them alive. Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống. |
And on a patch of grass right next to the water's edge, he found a wetsuit. Và trên một bãi cỏ gần cạnh bờ biển, ông ấy tìm thấy một bộ đồ lặn. |
That was the same date the wetsuits were bought. Cùng ngày tìm thấy bộ đồ lặn. |
So they were then able to tell that both wetsuits were bought by the same customer at the same time, October 7, 2014, in the French city of Calais by the English Channel. Họ kết luận rằng cả hai bộ đồ lặn được mua cùng 1 vị khách tại cùng thời điểm ngày 7 tháng 10 năm 2014, trong một thành phố của Pháp Calais gần eo biển nước Anh. |
And testing to simulate a person in a wetsuit in the water with a predatory shark in a natural environment is actually a lot harder than you might think. Thử nghiệm bằng cách lấy thế thân mặc đồ lặn để trong nước với một con cá mập ăn thịt, trong môi trường tự nhiên thì khó hơn nhiều so với tưởng tượng. |
On the human side, Walter Starck, an oceanographer, has been painting his wetsuit since the 1970s, and anthropologically, Pacific island tribes painted themselves in bands in a sea snake ceremony to ward off the shark god. Về phía con người thì, Walter Starck, một nhà hải dương học, đã và đang tô vẽ cho đồ lặn từ những năm 1970, Xét về khía cạnh nhân loại học, các bộ tộc thuộc vùng đảo Thái Bình Dương đã tự tô vẽ trong lễ cúng tế rắn biển để xua đi thần cá mập. |
But the police in the Netherlands managed to trace the wetsuit by an RFID chip that was sewn in the suit. Nhưng sau đó cảnh sát Hà Lan đã tìm ra dấu vết của bộ đồ lặn bằng chip RFID được gắn trên bộ đồ lặn. |
Out of each leg of the wetsuit there were sticking two white bones. Bên ngoài mỗi chân của bộ đồ lặn là 2 cái xương trắng dính vào nhau. |
Over two days in 1979, Nyad swam from Bimini to Florida, setting a distance record for non-stop swimming without a wetsuit that still stands today. Suốt hai ngày trong năm 1979, Nyad bơi từ Bimini, một chùm ba đảo nhỏ cực nam quần đảo Bahamas, đến Florida, thiết lập kỷ lục cho một lần bơi liên tục không sử dụng bộ đồ bơi toàn thân, đến ngày nay vẫn chưa bị phá vỡ. |
You have a wetsuit. Bạn có quần áo lặn. |
Me and Tomm went to Calais for the first time in April this year, and after three months of investigation, we were able to tell the story about how these two young men fled the war in Syria, ended up stuck in Calais, bought wetsuits and drowned in what seems to have been an attempt to swim across the English Channel in order to reach England. Tôi và Tomm đến Calais lần đầu vào tháng tư năm nay, Và sau 3 tháng điều ra, chúng tôi có thể biết được câu chuyện về hai người đàn ông trẻ chạy trốn khỏi cuộc chiến Syria, và chết tại Calais, họ đã mua đồ lặn và chết đuối sau rất nhiều nỗ lực để bơi qua eo biển nước Anh để đến Anh. |
What was left of Shadi was found nearly three months later, 800 kilometers away in a wetsuit on a beach in Norway. Xác shadi được tìm thấy cách đây 3 tháng cách đây 800 km trong một bồ độ lặn ở 1 bãi biển Na Uy. |
The next thing we needed to do was to convert this into wetsuits that people might actually wear, and to that end, I invited Ray Smith, a surfer, industrial designer, wetsuit designer, and in fact the guy that designed the original Quiksilver logo, to come over and sit with the science team and interpret that science into aesthetic wetsuits that people might actually wear. Điều cần làm tiếp theo là chuyển những thông tin này vào loại đồ lặn mà người ta có thể mặc, để làm được điều đó, tôi đã mời Ray Smith, một tay lướt sóng, nhà thiết kế công nghiệp và đồ lặn, người đã thiết kế logo đầu tiên của Quiksilver, đến để bàn với đội nghiên cứu và chuyển thể loại khoa học đó vào trong những bộ đồ lặn có thẩm mỹ và mặc được. |
But I thought you might be interested in seeing what SAMS technology looks like embedded in a wetsuit, and to that end, for the first time, live, worldwide -- (Laughter) — I can show you what biological adaptation, science and design looks like in real life. Nhưng tôi nghĩ sẽ hứng thú khi chứng kiến Công Nghệ SAMS được chuyển hóa vào bộ đồ lặn, lần đầu tiên, trực tiếp, toàn cầu -- ( Tiếng cười) --- Tôi có thể chỉ cho các bạn thích ứng sinh học, khoa học và thiết kế trông như thế nào ngoài đời thực. |
It's a rainy, stormy, windy day, and people are getting sick on the boat, and I'm sitting there wearing a wetsuit, and I'm looking out the window in pure terror thinking I'm about to swim to my death. Hôm đó trời mưa, gió bão ghê lắm, và mọi người thì đang say sóng dữ dội, và tôi thì ngồi đó trong bộ đồ lặn, ngồi nhìn ra cửa sổ hoàn toàn hoảng loạn, nghĩ rằng mình sắp đi bơi với Hà Bá. |
Participants in sports that require a wetsuit such as waterskiing, scuba diving, surfing, and wakeboarding often wear swim briefs as an undergarment to the wetsuit. Những người tham gia vào các môn thể thao đòi hỏi một wetsuit như trượt nước, lặn biển, lướt sóng, và lướt ván thường mặc quần sịp bơi như một lót cho wetsuit. |
I can't afford to pay the people smugglers to help me with the crossing to Britain, but I will go buy a wetsuit and I will swim." Em không thể trả cho bọn buôn lậu để giúp em vượt biên sang Anh, nhưng em sẽ đi mua 1 bộ đồ lặn và em sẽ bơi qua." |
The analysis concluded the body who was found in a wetsuit on a beach in the Netherlands was actually Mouaz Al Balkhi. Kết quả là Cơ thể tìm thấy trong bồ độ lặn trên biển Hà Lan chính là Mouaz Al Balkhi. |
Second iteration is the cryptic wetsuit, or the one which attempts to hide the wearer in the water column. Mẫu thứ hai là một bộ đồ khó thể nhận diện, giấu người mặc trong những cột nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wetsuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wetsuit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.