watercress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watercress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watercress trong Tiếng Anh.
Từ watercress trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cải xoong, cải xoong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watercress
Cải xoongnoun |
cải xoongnoun (Nasturtium officinale) I' ve done you watercress soup tonight Con có nấu súp cải xoong nước cho tối nay nữa |
Xem thêm ví dụ
Watercress soup was always a favorite. Tôi vốn rất thích ăn súp cải xoong. |
Nasturtium (/nəˈstɜːrʃəm/) is a genus of seven plant species in the family Brassicaceae (cabbage family), best known for the edible watercresses Nasturtium microphyllum (Rorippa microphylla) and Nasturtium officinale (R. nasturtium-aquaticum). Nasturtium /nəˈstɜː.ʃəm/ là một chi gồm bảy loài trong Brassicaceae, loài được biến nhiều nhất là cải xoong Nasturtium microphyllum (Rorippa microphylla) và Nasturtium officinale (R. nasturtium-aquaticum). |
In his work Boke of the Histories of Irelande, Campion describes the habits of the "wild Irish" and states that the Irish ate shamrock: "Shamrotes, watercresses, rootes, and other herbes they feed upon". Trong tác phẩm Boke of the Histories of Irelande, Campion mô tả những thói quen của "người Ireland hoang dã" và nói rằng người Ireland đã ăn shamrock: "Shamrote, cải xà lách, cây có củ và các loại thảo mộc khác mà chúng ăn". |
Some springs feed a small lake called the Watercress Beds, where watercress used to be grown. Một số suối chảy vào một hồ nước nhỏ được gọi là Watercress Beds, nơi cải xoong được trồng. |
A pimento cheese sandwich can be a quick and inexpensive lunch, or it can be served as a cocktail finger food (with crusts trimmed, garnished with watercress, and cut into triangles) or rolled up and cut into pinwheels. Sandwich pho mát pimento là một món ăn nhanh và rẻ, hoặc được phục vụ dưới dạng cocktail finger food (với lớp vỏ được cứng, trang trí với cải xoong, và được cắt thành hình tam giác) hoặc được cuộn lại và cắt thành hình pinwheels. |
Picking watercress. Đi cắt cải. |
I' ve done you watercress soup tonight Con có nấu súp cải xoong nước cho tối nay nữa |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watercress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watercress
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.