waterhole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waterhole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waterhole trong Tiếng Anh.
Từ waterhole trong Tiếng Anh có nghĩa là vũng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waterhole
vũng nướcnoun Happy as two little dogies at a waterhole. Hạnh phúc như hai con bò con bên vũng nước. |
Xem thêm ví dụ
It is a map, to the magic waterhole. Đây là bản đồ tới hồ nước. |
That looks like me, sort of, and those can be three peaks leading to a waterhole. Trông cứ như mình, còn đó có thể là 3 đỉnh... dẫn tới hồ nước. |
The waterhole is at his cave. Hồ nước ở trong hang ổ của hắn. |
If we follow Khumba, we might just find ourselves a clean waterhole. Nếu theo dấu Khumba, có thể ta sẽ tìm thấy hồ nước trong lành. |
The Alice Springs Telegraph Station was sited near what was thought to be a permanent waterhole in the normally dry Todd River. Trạm điện báo Alice Springs được đặt gần khu vực được cho là một hố nước trên sông Todd. |
This is the only waterhole for miles and miles, and it's all ours. Đây là hồ nước duy nhất trong nhiều dặm quanh đây, và nó dành cho chúng tôi. |
This 5.6 km circuit takes in Giants Chair Lookout, with views across the gorge; and Fern Tree Pool, a permanent waterhole. Đường vòng dài 5,6 km này dẫn vào Giant's Chair Lookout, có các cảnh nhìn qua hẻm núi; và Fern Tree Pool, một vũng nước thường xuyên. |
Dubai also has multiple gorges and waterholes which dot the base of the Western Al Hajar mountains. Dubai cũng có nhiều hẻm núi và hố lõm đánh dấu sự hiện diện của núi Tây Al Hajar. |
Happy as two little dogies at a waterhole. Hạnh phúc như hai con bò con bên vũng nước. |
But it's not the magic waterhole. Nhưng nó không phải hồ nước ma thuật. |
I'm so thirsty, I'd settle for any old waterhole. Tôi khát lắm rồi, tôi sẽ đổi mọi thứ lấy bất kỳ hồ nước nào. |
The magic waterhole. Hồ nước ma thuật. |
They tend to migrate from one waterhole to another following traditional routes which depend on the seasonal availability of food and water. Chúng có xu hướng di chuyển từ một hố nước này đến hồ nước khác tuyến đường truyền thống của chúng và sau đó phụ thuộc vào sự sẵn có của các loại thực phẩm theo mùa và nguồn nước. |
Because after trekking across the Karoo and leaving the world's finest watering hole, and barely escaping execution by deranged rodents on the Crags of Death on the way to a so-called " magic waterhole " Vì sau khi đi bộ qua Karoo bỏ lại hồ nước tốt nhất thế giới, và thoát khỏi lũ gặm nhấm loạn trí trên vách đá tử thần, trên đường tới thứ gọi là " hồ nước ma thuật ", |
A picnic table is provided at Nowranie waterhole. Bàn picnic được cung cấp tại hố nước Nowranie. |
Following you to a magic waterhole, so you can get your stripes? Theo cậu tới hồ nước ma thuật, để cậu lấy được vằn? |
And is there such a thing as a magic waterhole? Vậy liệu có 1 thứ như hồ nước ma thuật không? |
They can move to areas of greater food availability as the desert blooms after local rainfall and can fly to faraway waterholes. Chúng có thể di chuyển đến các khu vực có nhiều thức ăn sẵn có khi sa mạc nở hoa sau các trận mưa địa phương và có thể bay đến những trũng nước xa xôi. |
Dad, the waterhole is empty. Cha, hồ nước cạn rồi. |
Must've passed a bad waterhole. Chắc đã uống nhằm nước độc rồi. |
Magic waterhole? Hồ nước ma thuật? |
Well, because until I find the magic waterhole and get my stripes, the zebras won't have any rain. Vì cho tới khi tôi tìm thấy hồ nước ma thuật, và có được vằn, đàn ngựa mới có mưa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waterhole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waterhole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.