watermelon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watermelon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watermelon trong Tiếng Anh.
Từ watermelon trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưa hấu, quả dưa hấu, cây dưa hấu, Dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watermelon
dưa hấunoun (fruit) I like to eat watermelon. Tôi thích ăn dưa hấu. |
quả dưa hấunoun I always landed like a watermelon out of a third floor window. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
cây dưa hấunoun |
Dưa hấu
|
Xem thêm ví dụ
Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
I always landed like a watermelon out of a third floor window. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
I like to eat watermelon. Tôi thích ăn dưa hấu. |
I'll give you watermelon. Cháu sẽ đưa dưa hấu cho bác. |
Don't forget the watermelon wedge. Đừng quên cả dưa hấu. |
Look, it's a watermelon. Em nhìn này, đây là dưa hấu. |
The error became apparent with DNA comparison of material of the cultivated watermelon seen and named by Linnaeus and the holotype of the South African species. Lỗi đã trở nên rõ ràng khi so sánh DNA của vật liệu của dưa hấu được trồng và được đặt tên bởi Linnaeus và kiểu mẫu của các loài Nam Phi. |
I say, Watermelon! Tôi nói, Dưa hấu! |
It is these tiny changes in DNA gene sequences, happening over millions of years, that create the differences among living organisms, from geckos to grasshoppers. worms to watermelons, elephants to Escherichia Coli, and man to mushroom. Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm. |
This plant is native to Mexico and Central America, where it is called sandiita (little watermelon). Cây này có nguồn gốc ở Mexico và Trung Mỹ, nơi nó được gọi là sandita. |
Costa Rica : you can buy one papaya , one watermelon , one pineapple ... and perhaps a cup of coffee of decent quality . Costa Rica : bạn có thể mua 1 trái đu đủ , 1 trái dưa hấu , 1 trái thơm ... và có thể là 1 ly cà phê khá ngon . |
In dry seasons they eat wild watermelons and other fruit for their liquid content and the natural sugars that they provide. Trong mùa khô chúng ăn dưa hấu hoang dã và trái cây khác để cung cấp chất lỏng và các loại đường tự nhiên. |
The species was long thought to have originated in southern Africa, but this was based on the erroneous synonymization by L. H. Bailey (1930) of a South African species with the cultivated watermelon. Loài này được cho là có nguồn gốc từ miền nam châu Phi, nhưng điều này dựa trên sự đồng nhất sai lầm của LH Bailey (1930) của một loài Nam Phi với dưa hấu được trồng. |
Jones disagreed, stating that the task was like "putting a watermelon in a Coke bottle". Jones không đồng ý, nói rằng nhiệm vụ này giống như "cho một quả dưa hấu vào một chai Coca-Cola". |
Chicken, peas, watermelon. Thịt gà, dưa, đậu. |
The woman's face looks like a watermelon. Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu. |
After telling them to come eat watermelon, they go right back in. Kêu vào ăn dưa hấu là họ lên ngay. |
They forgot the harsh cruelty of the Egyptians and could think only of ‘the fish, the cucumbers, the watermelons, the leeks, the onions and the garlic’ that they once ate there. —Numbers 11:5. Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5). |
Its name is derived from citrullus, the Latin word for watermelon, from which it was first isolated in 1914 by Koga and Odake. Tên của nó có nguồn gốc từ citrullus, một từ Latin chỉ dưa hấu, vì nó được phân lập từ loại quả này lần đầu tiên vào năm 1914 bởi Koga và Odake. |
HC: So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory. HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Hand me a watermelon Mang dưa hấu qua đây |
Costa Rica : you can buy one papaya , one watermelon , one pineapple and perhaps a cup of coffee of decent quality . Costa Rica : bạn có thể mua 1 trái đu đủ , 1 trái dưa hấu , 1 trái thơm và có thể là 1 ly cà phê khá ngon . |
Scott said that one of the settlers had planted watermelons in the creek bottoms. Bà Scott kể là một trong số người ở đây đã trồng dưa hấu dưới trũng lạch suối. |
Private farmers grow most of Turkmenistan’s fruits and vegetables (chiefly tomatoes, watermelons, grapes, and onions), but all production phases of the main cash crops—grain and cotton—remain under state control. Nông dân tư nhân trồng hầu hết các loại trái cây và rau quả của Turkmenistan (chủ yếu là cà chua, dưa hấu, nho và hành), nhưng tất cả các giai đoạn sản xuất của các loại cây trồng chính - ngũ cốc và bông - vẫn nằm dưới sự kiểm soát của nhà nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watermelon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watermelon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.