watchman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watchman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watchman trong Tiếng Anh.
Từ watchman trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo vệ, gác dan, người gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watchman
bảo vệnoun |
gác dannoun |
người gácnoun The watchman then called to the gatekeeper: “Look! Người lính canh nói với người gác cổng: “Kìa! |
Xem thêm ví dụ
What is the responsibility of the watchman class? Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào? |
A protective wall, carefully fashioned terraces, and a watchman’s booth marked a well-kept hillside vineyard. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
(Ezekiel 3:17-21) The Watchtower of January 1, 1984, explained: “This watchman observes how events are developing on earth in fulfillment of Bible prophecy, sounds the warning of an impending ‘great tribulation such as has not occurred since the world’s beginning’ and publishes ‘good news of something better.’”—Matthew 24:21; Isaiah 52:7. Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
14 The apostle Paul acknowledged his responsibility as a watchman, stating to the elders from Ephesus: “Hence I call you to witness this very day that I am clean from the blood of all men.” 14 Sứ đồ Phao-lô nhận biết trách nhiệm ông làm người canh giữ; ông nói với các trưởng lão tại Ê-phê-sô: “Nên bữa nay tôi nói quyết trước mặt các anh em rằng tôi tinh-sạch về huyết anh em hết thảy”. |
How do the watchman class and their companions serve Jehovah constantly? Lớp người canh và bạn đồng hành của họ không ngớt phụng sự như thế nào? |
Let us ally ourselves closely with the faithful watchman class, the remaining anointed Christians on earth today. Chúng ta hãy liên kết chặt chẽ với lớp người canh trung thành, những tín đồ Đấng Christ được xức dầu còn lại trên đất ngày nay. |
□ Who serve as Jehovah’s “watchman” today? □ Ai là “người canh giữ” của Đức Giê-hô-va ngày nay? |
“I have made thee a watchman unto the house of Israel: therefore hear the word at my mouth, and give them warning from me,” “Ta đã lập ngươi lên đặng canh giữ nhà Y Sơ Ra Ên; khá nghe lời từ miệng ta, và thay ta răn bảo chúng nó. |
The last thing I need to be doing... is looking for a new night watchman Việc cuối cùng ta cần phải làm...Là tìm một nhân viên anh ninh đêm mới |
The modern-day watchman class —the anointed remnant— and its companions should never hold back from preaching the good news of the Kingdom and warning people about the coming “great tribulation.” —Matthew 24:21. Lớp người canh giữ hiện nay—những người xức dầu còn sót lại—và các bạn đồng hành của họ không bao giờ nên ngừng rao giảng tin mừng về Nước Trời và cũng không ngừng cảnh báo người ta về ‘cơn hoạn-nạn lớn’ sắp đến.—Ma-thi-ơ 24:21. |
“Watchman, what of the night? “Hỡi người canh, đêm thế nào? |
(b) What did watchmen do in ancient times, and how can our conscience act as our watchman? (b) Lính canh vào thời xưa có nhiệm vụ nào, và lương tâm hành động như lính canh theo nghĩa nào? |
(b) In what sense has the watchman class called out in unison? (b) Lớp người canh đồng thanh kêu gọi theo nghĩa nào? |
8 The watchman+ of Eʹphra·im was with my God. 8 Người canh giữ+ của Ép-ra-im đã ở cùng Đức Chúa Trời tôi. |
But since 1919 these anointed ones have served as Jehovah’s “watchman,” courageously declaring his message for this system’s “time of the end.” Nhưng kể từ năm 1919 những người được xức dầu này đã phục vụ như “người canh giữ” của Đức Giê-hô-va, can đảm tuyên bố thông điệp của Ngài trong “kỳ cuối-cùng” của hệ thống này (Đa-ni-ên 12:4). |
How can our responsibility to preach be compared to Ezekiel’s responsibility as a watchman? Trách nhiệm rao giảng của chúng ta được so sánh như thế nào với trách nhiệm làm người canh giữ của Ê-xê-chi-ên? |
10 Imagine a watchman who has been awake at his post all night. 10 Hãy hình dung một người lính canh đã thức suốt đêm tại vị trí của mình. |
Why listen when Jehovah’s “watchman” speaks? Tại sao nên nghe khi “người canh giữ” của Đức Giê-hô-va nói? |
The watchman remains at his post day and night, never letting his vigilance flag. Người lính canh đứng nguyên vị trí cả ngày lẫn đêm, không hề giảm đi sự cảnh giác. |
24. (a) How has the faithful slave acted as a watchman? 24. (a) Đầy tớ trung tín hành động với tư cách là người canh như thế nào? |
Responsibilities of a watchman (1-20) Nhiệm vụ của người canh (1-20) |
(Ezekiel, chapters 25-32) Earlier in Ezekiel’s career as a prophet and watchman, Jehovah had told him: “Your very tongue I will make stick to the roof of your mouth, and you will certainly become mute, and you will not become to them a man administering reproof, because they are a rebellious house. (Ê-xê-chi-ên, chương 25-32) Trong buổi đầu sự nghiệp của Ê-xê-chi-ên làm nhà tiên tri và người canh giữ, Đức Giê-hô-va đã bảo ông: “Ta sẽ khiến lưỡi ngươi dính với cuống-họng ngươi: ngươi sẽ câm, không quở-trách chúng nó được; vì chúng nó là nhà bạn-nghịch. |
The watchman “proceeded to call out like a lion” Người canh bắt đầu “kêu lên như sư-tử” |
Once, as he had left instructions to have done, he was summoned in the middle of the night by the night watchman at one of his plants. Một lần, sau khi đã để lại các chỉ thị về các công việc cần hoàn thành, ông bị mời đến lúc nửa đêm bởi bảo vệ ở một trong số các nhà máy của ông. |
17, 18. (a) How has the modern-day watchman class raised its voice? 17, 18. (a) Lớp người canh thời nay cất tiếng như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watchman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watchman
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.