watering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watering trong Tiếng Anh.
Từ watering trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cung cấp nước, sự làm vân sóng, sự pha loãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watering
sự cung cấp nướcnoun |
sự làm vân sóngnoun |
sự pha loãngnoun |
Xem thêm ví dụ
Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
It's a hard problem because the water sloshes about, but it can do it. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations. Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn. |
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos. Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos. |
Taste water. Nếm vị nước. |
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there. Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này. |
So he didn't just learn water. Và nó không chỉ học từ "water". |
The goal was to build up a three-ocean navy and to assert Canadian sovereignty over Arctic waters. Mục đích để xây dựng một lực lượng hải quân ba đại dương và để khẳng định chủ quyền của Canada trên vùng biển Bắc Cực. |
They are known to spawn during September to April in the waters near Barbados and Puerto Rico. Chúng sinh ra từ tháng 9 đến tháng 4 ở vùng biển gần Barbados và Puerto Rico. |
“A POWER had taken ahold of my tongue and the words just flowed like water. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
The water then flows out of the swamps as the Luapula River. Dòng nước sau đó chảy ra khỏi đầm lầy và trở thành sông Luapula. |
Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day. Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày. |
She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
* contaminated food or water * thức ăn hoặc nước uống bị ô nhiễm |
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
And it was a hot day and he said, " Hey, would you like some fresh coconut water? " Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? " |
A few of us survived the rising water and the cold, snowy night. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air. Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí. |
It has also been placed on the List of World Heritage in Danger as it is suffering from damages due to water leaks. Nhà thờ này cũng được đưa vào Danh sách di sản thế giới bị đe dọa vì nó bị hư hại bởi sự rò rỉ nước vào trong. |
Water cannot be drawn from an empty well, and if you are not setting aside a little time for what replenishes you, you will have less and less to give to others, even to your children. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
In 1943, I symbolized my dedication to God by water baptism. Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.