vocabulary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vocabulary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocabulary trong Tiếng Anh.
Từ vocabulary trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ vựng, 詞彙, bảng từ vựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vocabulary
từ vựngnoun (set of words a person knows) It is about time you study vocabulary ! Đó là về thời gian bạn học từ vựng ! |
詞彙noun (set of words a person knows) |
bảng từ vựngnoun |
Xem thêm ví dụ
Illusory problems arise if one tries to describe the one in terms of the other's vocabulary or if the mental vocabulary is used in the wrong contexts. Những vấn đề phi thực tế nảy sinh nếu người ta cố gắng mô tả cái này theo từ vựng của cái kia hay nếu từ vựng tinh thần được áp dụng vào các ngữ cảnh sai. |
Because if a picture is worth a thousand words, then a picture of a face needs a whole new vocabulary. Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric. Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau. |
Like other varieties of Maghrebi Arabic, Algerian language have a mostly Semitic vocabulary, with significant Berber and Latin (African Romance) substrates and numerous loanwords from French, Ottoman Turkish and Spanish. Giống như các giống khác của Maghrebi tiếng Ả Rập, tiếng Algérie có một phần lớn Semit từ vựng, với ý nghĩa Berber và Latinh chất nền và nhiều từ vay mượn từ tiếng Pháp, Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ và Tây Ban Nha. |
In colloquial speech 90% of the language's vocabulary is Sango, whereas in more technical speech French loanwords constitute the majority. Trong bài phát biểu thông tục, 90% từ vựng của ngôn ngữ là Sango, trong khi trong bài phát biểu kỹ thuật hơn, từ mượn tiếng Pháp chiếm đa số. |
Vocabulary data for Plasmoids Luyện tập Từ vựngName |
Often, time and further reviews by those studying the scriptures suggest improvements in grammar and vocabulary or find typesetting or spelling mistakes. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Whatever the source, the adage has become a living vocabulary item itself, used in the production of different ideas in a number of languages. Dù là nguồn gốc nào, câu tục ngữ đã trở thành một từ vựng sống, sử dụng để tạo ra nhiều ý tưởng khác nhau trong nhiều ngôn ngữ. |
Now, a language is not just a body of vocabulary or a set of grammatical rules. Giờ đây, ngôn ngữ không chỉ là chủ thể của từ vựng hay là một bộ quy tắc ngữ pháp. |
Basque has adopted a good deal of its vocabulary from the Romance languages, and Basque speakers have in turn lent their own words to Romance speakers. Basque đã thông qua một vay mượn tốt về từ vựng từ các ngôn ngữ Romance, và người nói Basque đã lần lượt cho mượn từ của riêng mình đến người nói tiếng Romance. |
And I think with our work through the sound library, we're trying to kind of expand the vocabulary of that language. Tôi nghĩ rằng với công việc của chúng tôi thông qua thư viện âm thanh, chúng tôi đang cố gắng mở rộng vốn từ vựng của ngôn ngữ đó. |
Like RSS 0.9 (but not 0.91) this was based on the RDF specifications, but was more modular, with many of the terms coming from standard metadata vocabularies such as Dublin Core. Giống với RSS 0.9 (không phải 0.91) bản này dựa vào đặc tả kĩ thuật của RDF, nhưng có tính khả mở hơn, với nhiều mục bắt nguồn từ các từ vựng metadata chuẩn như Dublin Core. |
So we used the same window vocabulary to construct our own frame or grid that's suspended in the room and that can be viewed from two sides. Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía. |
Students studying Japanese as a foreign language are often required by a curriculum to acquire kanji without having first learned the vocabulary associated with them. Các học viên học tiếng Nhật như một ngoại ngữ thường phải học chữ kanji mà không nắm được trước những từ vựng liên quan đến chúng. |
Yet, instead of relabeling everything the other way around, people have decided to hold on to Franklin's vocabulary as a matter of habit and convention. Tuy nhiên, thay vì đính chính lại mọi khái niệm theo hướng đúng, người ta quyết định vẫn giữ lại từ vựng của Franklin bởi đó đã là thói quen và chuẩn mực chung. |
No modern language exactly mirrors the vocabulary and grammar of Biblical Hebrew, Aramaic, and Greek, so a word-for-word translation of the Bible could be unclear or at times could even convey the wrong meaning. Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Hê-bơ-rơ, A-ram và Hy Lạp dùng trong thời Kinh Thánh nên bản dịch sát từng chữ thường không rõ và đôi khi truyền tải sai nghĩa. |
In my own case, I'm an artist, and I'm really interested in expanding the vocabulary of human action, and basically empowering people through interactivity. Trong trường hợp này, tôi là một người nghệ sĩ. và tôi thực sự yêu thích việc mở rộng vốn từ về cử chỉ con người, và về cơ bản trao quyền cho mọi người thông qua tương tác. |
Guilt's not even in my vocabulary. Tôi lỗi không nằm trong vốn từ của tôi. |
" The average vocabulary is a third of what it was 100 years ago. " Ngôn từ của chúng ta chỉ còn 1 / 3 so với 100 năm trước đây. |
You can use different types of markup to describe your data with the schema.org vocabulary. Bạn có thể sử dụng loại đánh dấu khác để mô tả dữ liệu của mình bằng từ vựng trên schema.org. |
Vocabulary Trainer Document Tài liệu Luyện tập Từ vựngName |
Goyueo ireum are Korean given names which come from native Korean vocabulary, rather than Sino-Korean roots. Goyueo ireum là tên người Triều Tiên có nguồn gốc thuần túy từ từ vựng tiếng Triều Tiên, thay vì là tiếng Hán-Triều. |
Numbers from 1 to 1000 are expressed using native Vietnamese vocabulary, and only a few numbers (such as 1,000,000, triệu) are based on Sino-Vietnamese vocabulary. Các số đếm từ 1 đến 1000 có thể được thể hiện bằng tiếng Việt, và chỉ một vài con số (như 1.000.000) là được thể hiện dựa trên từ Hán Việt. |
So the king of England, Alfred the Great, will use a vocabulary and grammar that is quite different from the king of hip hop, Jay- Z. ( Laughter ) Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười ) |
Vocabulary Trainer Luyện tập Từ vựngName |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocabulary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vocabulary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.