vitro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vitro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitro trong Tiếng Anh.
Từ vitro trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủy tinh, kính, thuỷ tinh, Thủy tinh, kiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vitro
thủy tinh
|
kính
|
thuỷ tinh
|
Thủy tinh
|
kiếng
|
Xem thêm ví dụ
Recent research has demonstrated that the circadian clock of Synechococcus elongatus can be reconstituted in vitro with just the three proteins (KaiA, KaiB, KaiC) of their central oscillator. Các nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng đồng hồ sinh học của Synechococcus elongatus có thể được tái tạo trong ống nghiệm với chỉ ba protein (KaiA, KaiB, KaiC) của bộ dao động trung tâm của chúng. |
Another advantage of in vitro methods is that human cells can be studied without "extrapolation" from an experimental animal's cellular response. Một ưu điểm khác của 'phương pháp in vitro là tế bào của con người có thể được nghiên cứu mà không có "ngoại suy" từ phản ứng tế bào của bào động vật thí nghiệm. |
They are mostly single stranded DNA sequences isolated from a large pool of random DNA sequences through a combinatorial approach called in vitro selection or systematic evolution of ligands by exponential enrichment (SELEX). Phần lớn chúng là những trình tự mạch đơn DNA được cô lập khỏi một vũng lớn gồm nhiều trình tự DNA ngẫu nhiên thông qua một hướng tiếp cận tổ hợp gọi là kỹ thuật lựa chọn in vitro hay phương pháp SELEX. |
In vitro diagnostics refers to a wide range of medical and veterinary laboratory tests that are used to diagnose diseases and monitor the clinical status of patients using samples of blood, cells, or other tissues obtained from a patient. Trong các chẩn đoán in vitro là một loạt các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm y tế và thú y được sử dụng để chẩn đoán bệnh và theo dõi tình trạng lâm sàng của bệnh nhân bằng cách sử dụng mẫu máu, tế bào hoặc các mô khác được lấy từ bệnh nhân. |
In vitro fertilization ( IVF ) or gamete intra-fallopian transfer ( GIFT ) have been used for the treatment of male infertility . Thụ tinh trong ống nghiệm ( IVF ) hoặc chuyển giao tử vào vòi trứng ( GIFT ) đã được sử dụng để điều trị vô sinh nam . |
Insemination may be called in vivo fertilisation (from in vivo meaning "within the living") because an egg is fertilized inside the body, this is in contrast with in vitro fertilisation. Phối tinh có thể được gọi là thụ tinh in vivo (từ in vivo có nghĩa là "bên trong cơ thể sống" có nghĩa là thụ tinh trong) vì trứng được thụ tinh bên trong cơ thể, điều này trái ngược với thụ tinh trong ống nghiệm. |
SCF-Skp2 mainly ubiquitinates and degrades cyclin-dependent kinase inhibitors (CKIs) such as p27 and p21 as well as the G1-/S-specific cyclin E, in vivo and in vitro. SCF-Skp2 chủ yếu ubiquitin hóa và phân giải các chất ức chế kinase phụ thuộc vào cyclin (cyclin-dependent-kinase inhibitors - CKI) tỉ như p27 và p21 cũng như cyclin G1/S cyclin, trong cơ thể sống cũng như trong môi trường ống nghiệm. |
Possible approaches include financial and political stimuli, targeted demographic analyses, in vitro fertilization, egg transplants, and cloning. Các biện pháp có thể bao gồm khuyến khích về tài chính và chính trị, phân tích nhân khẩu có mục tiêu, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy trứng và nhân bản. |
So I'll just give you one example, and that is in vitro fertilization. Tôi chỉ đưa ra một ví dụ, đó là thụ tinh ống nghiệm. |
What I'm going to show you next are two in vitro experiments. Cái mà tôi sẽ cho qúi vị coi kế tiếp là hai thí nghiệm trong ống nghiệm. |
With technology developments cases of post-menopausal pregnancies have occurred, and there are several known cases of older women carrying a pregnancy to term, usually with in vitro fertilization of a donor egg. Với những sự phát triển của công nghệ các trường hợp mang thai sau mãn kinh đã diễn ra, và có nhiều ca phụ nữ có tuổi mang thai tới kỳ sinh sản, thường là nhờ cấy phôi vào tử cung từ một trứng hiến tặng, được ghi nhận. |
In May 2000, Dion had two small operations at a fertility clinic in New York to improve her chances of conceiving, after deciding to use in-vitro fertilization because of years of failed attempts to conceive. Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản. |
In vitro tests conducted by Lilly investigators H. M. Powell and W. A. Jamieson found that it was forty to fifty times as effective as phenol against Staphylococcus aureus. Các thử nghiệm in vitro do các nhà nghiên cứu của Eli Lilly là H. M. Powell và W. A. Jamieson tiến hành đã nhận thấy nó mạnh hơn phenol 40-50 lần trong việc chống lại Staphylococcus aureus. |
Much criticism of this position has been on the grounds that the doctrine hinders scientific research; even some conservatives, taking a utilitarian position, have pointed out that most embryos from which stem cells are harvested are "leftover" from in vitro fertilization, and would soon be discarded whether used for such research or not. Nhiều lời chỉ trích về việc giảng dạy này cho rằng học thuyết cản trở nghiên cứu khoa học; thậm chí một số người bảo thủ, lấy một sự vị lợi, đã chỉ ra rằng hầu hết các phôi từ tế bào gốc được thu hoạch là "còn sót lại" từ thụ tinh trong ống nghiệm, và sẽ sớm bị loại bỏ dù được sử dụng cho nghiên cứu đó hay không. |
A German bacteriologist, Fred Neufeld, had discovered the three pneumococcal types (Types I, II, and III) and discovered the Quellung reaction to identify them in vitro. Nhà vi khuẩn học người Đức, Fred Neufeld, đã khám phá ra ba loại phế cầu khuẩn (loại I, II, và III) đồng thời khám phá ra phản ứng Quellung để nhận diện chúng trong ống nghiệm (in vitro). |
The procedure, and variations of it, came to be called in vitro (in glass) fertilization, or IVF. Kỹ thuật đó, cũng như những hình thức khác của nó, được gọi là thụ tinh trong ống nghiệm. |
As that becomes possible this is going to move from something that is used by those who have infertility problems and are already doing in vitro fertilization, to the wealthy who want to protect their children, to just about everybody else. Lúc đó từ một công nghệ dành cho những người mắc các chứng vô sinh phải dùng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm và đáp ứng nhu cầu của những người giàu có muốn bảo vệ con cái mình, thì nó sẽ trở thành công nghệ bình dân cho mọi người. |
In drug discovery, for example, verification of efficacy in vivo is crucial, because in vitro assays can sometimes yield misleading results with drug candidate molecules that are irrelevant in vivo (e.g., because such molecules cannot reach their site of in vivo action, for example as a result of rapid catabolism in the liver). Ví dụ, trong nghiên cứu về thuốc, xác minh hiệu quả trong toàn cơ thể là rất quan trọng, vì xét nghiệm in vitro đôi khi có thể mang lại kết quả sai lệch hoặc không liên quan đến tác dụng thực sự trong cơ thể (ví dụ, vì các phân tử đó không thể tới được vị trí để hoạt động in vivo, chẳng hạn do kết quả của sự dị hóa nhanh trong gan). |
In 2009, experiments demonstrated Darwinian evolution of a two-component system of RNA enzymes (ribozymes) in vitro. Năm 2009, người ta thực hiện các thí nghiệm minh họa tiến hóa Darwin của hệ hai hợp phần gồm các enzyme RNA (ribozymes) trong ống nghiệm. |
Anyway, in vitro technology, IVF, is about as intentional as agriculture. Trên thực tế, cách thức thụ tinh trong ống nghiệm...... hoạt động giống như thụ tinh với cây cỏ vậy. |
Chase, you said the mom used in vitro fertilization, right? cậu bảo bà mẹ thụ tinh trong ống nghiệm đúng không? |
As is the case with artificial insemination , IVF and similar techniques offer the opportunity to prepare sperm in vitro , so that oocytes are exposed to an optimal concentration of high quality , motile sperm . Bởi vì trong trường hợp thụ tinh nhân tạo , thụ tinh trong ống nghiệm và các kỹ thuật tương tự sẽ tạo cơ hội để chuẩn bị tinh trùng trong ống nghiệm , do đó tế bào trứng được tiếp xúc với một nồng độ tối ưu của tinh trùng chất lượng cao và có khả năng chuyển động tốt hơn . |
My in-vitro tests have been very promising. Những thí nghiệm gần đây rất có triển vọng. |
Part of the protocol for in vitro fertilization is twice-daily injections of menotropins. Một phần của phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm là tiêm Menotropin hai lần mỗi ngày. |
2005 Science Daily obituary November 11, 2005 Rocky Mountain News, obituary November 9, 2005 Tribute by Dr. Gordon Sato & colleagues, In Vitro Cell. 2005 Science Daily obituary ngày 11 tháng 11 năm 2005 Rocky Mountain News, obituary ngày 9 tháng 11 năm 2005 Tribute by Dr. Gordon Sato & colleagues, In Vitro Cell. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vitro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.