bubbly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bubbly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bubbly trong Tiếng Anh.
Từ bubbly trong Tiếng Anh có các nghĩa là có bong bóng, nhiều bọt, nhiều tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bubbly
có bong bóngadjective Anyone can see that there is a real estate bubble. Ai cũng thấy là đang có bong bóng nhà đất mà. |
nhiều bọtadjective |
nhiều tămadjective |
Xem thêm ví dụ
That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale". Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale." |
All of Green Day's other hits had only managed to chart on the Hot 100 Airplay chart or the Bubbling Under Hot 100 chart. Tất cả những bài hit khác của Green Day đều chỉ có thể lọt đến những bảng xếp hạng như Hot 100 Airplay hoặc Bubbling Under Hot 100. |
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag . Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng . |
Tap the floating video bubble. Nhấn vào bong bóng video nổi. |
Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of July 15, 1995. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011. ^ Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of ngày 15 tháng 7 năm 1995. |
So I have a message for my fellow plutocrats and zillionaires and for anyone who lives in a gated bubble world: Wake up. Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng. |
Air pocket releaf: Without supports, printing parts with a flat surface and holes in the geometry may create air bubbles. Các túi khí: Nếu không có hỗ trợ, các bộ phận in với một bề mặt phẳng và lỗ trong hình học có thể tạo ra bong bóng khí. |
The strange man then says that his Kronotek has use for talented agents such as Morris and Dexter and invites them to join his agency, leaving an open time bubble for them to enter. Người đàn ông lạ mặt sau đó nói rằng Kronotek của anh ta được tạo ra dành cho các đặc vụ tài năng như Morris và Dexter và mời họ tham gia công ty của anh ta, để lại một bong bóng thời gian mở cho họ tham gia. |
This is not ordinary water but the same water that Jesus Christ spoke of when he said to the Samaritan woman at the well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Space is now described as an expanding bubble, but that architecture is still a theory. Giờ đây, không gian được mô tả như một quả bong bóng nở rộng, nhưng kết cấu của nó thì vẫn chỉ là những lý thuyết. |
"Bubble wrap" is a generic trademark owned by Sealed Air Corporation. "Bubble wrap" là một thương hiệu được sở hữu bởi công ty Sealed Air Corporation. |
Right, this coming from the guy who said Google was a bubble. Phải, những người nói Google thành bóng bay thì cho là thế. |
What helps our words to be ‘a bubbling torrent of wisdom’ instead of a babbling brook of trivialities? Điều gì giúp cho những lời của chúng ta giống như ‘thác nước tràn đầy khôn ngoan’ thay vì một dòng suối chảy róc rách, tràn trề chuyện tầm phào? |
This reaction must be run in non-acidic conditions to prevent chlorine gas from bubbling out of solution: 2 Cl− → Cl 2 + 2 e− Cl 2 + H 2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Small amounts of more unusual hypochlorites may also be formed by a salt metathesis reaction between calcium hypochlorite and various metal sulfates. Phản ứng này phải được chạy trong điều kiện không axit để ngăn chặn khí clo từ bọt thoát khỏi dung dịch: 2 Cl− → Cl2 + 2 e−Cl2 + H2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Một lượng nhỏ các chất hypochlorit khác cũng có thể được hình thành bằng phản ứng giữa canxi hypochlorit và các sulfat kim loại khác nhau. |
But the really crazy idea is that our bubble is just one bubble in a much larger, roiling pot of universal stuff. Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ. |
Behavioral finance highlights inefficiencies, such as under- or over-reactions to information, as causes of market trends and, in extreme cases, of bubbles and crashes. Tài chính hành vi làm nổi bật các không hiệu quả như kém phản ứng hoặc quá phản ứng đối với thông tin như nguyên nhân của các xu hướng thị trường (và cực đoan trong trường hợp của các bong bóng và các vụ sụp đổ). |
Both sweet and bitter water cannot bubble forth from the same fountain. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
So we basically turned the box into a bubble. Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí. |
In this case, you're seeing oxygen bubbles come out. ( Applause ) Trong trường hợp này, bạn có thể thấy những bọt khí oxy nổi lên. |
In addition to wells, there are places in the sea north of Bahrain where fresh water bubbles up in the middle of the salt water, noted by visitors since antiquity. Ngoài các giếng nước, có các khu vực tại vùng biển phía bắc của Bahrain xảy ra hiện tượng nước ngọt sủi bọt lên giữa dòng nước mặn, hiện tượng này được các du khách chú ý từ thời cổ. |
I hate to burst your bubble, luv, but you're not a nobody. Tôi ghét phải phá vỡ suy nghĩ của cô, nhưng cô là một người khá quan trọng đấy. |
At about age two, the bubble does indeed burst as a parent shifts roles from caretaker to instructor. Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ. |
Bubble's not burst. cái bụng em sẽ ko vỡ đâu. |
These bubbles are from an eightieth to an eighth of an inch in diameter, very clear and beautiful, and you see your face reflected in them through the ice. Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng. |
In 2003 Regus filed for Chapter 11 bankruptcy protection for its US business, which had been struggling in the wake of the dot-com bubble. Năm 2003 Regus đăng ký bảo hộ Chương 11 phá sản cho dịch vụ kinh doanh tại Mỹ, vốn đang gắng gượng trong thời kỳ bong bóng Dot-com. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bubbly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bubbly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.