virus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virus trong Tiếng Anh.
Từ virus trong Tiếng Anh có các nghĩa là virus, virut, virus máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virus
virusnoun (infectious organism) It's aimed at making the virus hit with maximum impact. Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa. |
virutnoun This virus is also able to control and manipulate electrical objects. Con virut này có thể bị kiểm soát bằng những thanh nam châm. |
virus máy tínhnoun (computer virus) Now I just need your super computer virus to crack the firewall. Giờ anh chỉ cần siêu virus máy tính của em để phá tường lửa thôi. |
Xem thêm ví dụ
However, the realization that the human immunodeficiency virus (HIV) causes AIDS discredited any potential connection with ASF. Tuy nhiên, việc khám phá ra rằng virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) gây ra bệnh AIDS đã phủ định bất kỳ mối liên hệ tiềm năng nào của AIDS với ASF. |
It's aimed at making the virus hit with maximum impact. Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa. |
I could program a virus that'd rip that place off big time. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son. |
By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi. |
And basically we experimentally inoculate people with the common cold virus. Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường. |
This virus - an example of how a new strain could develop and start a pandemic - was also unsuccessful at 32 degrees . Dòng vi-rus này - là ví dụ cho cách mà một dòng mới có thể phát triển và gây ra một đại dịch - cũng không thể sinh sôi và gây bệnh ở 32 oC . |
All the virus cares about is replicating. Mối bận tâm ở vi rút là sự nhân bản. |
You can imagine building up some library, whether real or virtual, of fingerprints of essentially every virus. Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus. |
As the player plays through a level, a time bar, which counts down time until the virus completely takes over and the player dies, slowly fills. Khi người chơi chơi qua được một màn, một thanh thời gian sẽ đếm ngược thời gian cho đến khi virus xâm nhập toàn bộ và người chơi thiệt mạng, được lấp đầy dần dần. |
Minimal yellow fever virus (YFV) 3'UTR region is required for stalling of the host 5'-3' exonuclease XRN1. Khuôn 3'UTR sốt virut vàng nhỏ (YFV) cần thiết cho việc giữ ổn định của XRN1 của exonuclease 5'-3 'chủ nhân. |
November 28 – Chinese scientist He Jiankui, at a public conference in Hong Kong, announces that he has altered the DNA of twin human girls born earlier in the month to try to make them resistant to infection with the HIV virus; he also reveals the possible second pregnancy of another gene-modified baby. 28 tháng 11: Nhà khoa học Trung Quốc He Jiankui, tại một hội nghị công cộng ở Hồng Kông, tuyên bố rằng ông đã thay đổi ADN của hai bé gái sinh đôi mới vài tháng để cố gắng làm cho chúng kháng nhiễm virus HIV; ông cũng tiết lộ khả năng mang thai lần thứ hai của một em bé biến đổi gen khác. |
It could be the reason why the virus hasn't been able to attack her system. Có thể đó là lý do vi-rút không thể tấn công hệ thống của cô ấy |
Does this virus cause prostate cancer? Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt? |
Guy died in it two hours before you got here from the virus. Một gã đã chết chỉ hai tiếng trước khi anh tới đây, vì virus. |
The large number of virus variants and the extensive sharing of code between malicious software programs makes it seem unlikely to me that such an approach will be tenable . Số lượng lớn các biến thể virus và việc chia sẽ rộng rãi đoạn mã giữa các chương trình phần mềm độc hại làm nó có vẻ như là điều không chắc lắm để tôi đưa ra nhiều phương pháp tiếp cận có thể bảo vệ được . |
In other words, health psychologists understand health to be the product not only of biological processes (e.g., a virus, tumor, etc.) but also of psychological (e.g., thoughts and beliefs), behavioral (e.g., habits), and social processes (e.g., socioeconomic status and ethnicity). Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
The hepatitis E virus, or HEV, is the causative agent of hepatitis E. Its taxonomic name is Orthohepevirus A. The global burden of infections from the two major genotypes (1 and 2) is estimated at 20 million per year, leading to 70,000 deaths and 3,000 stillbirths. Vi-rút viêm gan E, hoặc HEV, là tác nhân gây bệnh viêm gan E. Tên phân loại của nó là Orthohepevirus A. Gánh nặng nhiễm khuẩn toàn cầu từ hai kiểu gen chính (1 và 2) ước tính khoảng 20 triệu mỗi năm, dẫn đến 70.000 ca tử vong và 3.000 thai chết lưu. |
His system has found a way to fight the 112 virus so that it can't deliver its therapy. Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu. |
Variant C of the virus resets System Restore points and disables a number of system services such as Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender and Windows Error Reporting. Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting. |
Outbreak evolution in Canada Dr. José Ángel Córdova Villalobos, Mexico's Secretariat of Health, stated that since March 2009, there have been over 1,995 suspected cases and 149 deaths, with 20 confirmed to be linked to a new swine influenza strain of Influenza A virus subtype H1N1. Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Mexico Tiến sĩ José Ángel Córdova Villalobos, Bí thư Y tế của Mexico cho biết kể từ tháng 3 năm 2009, có khoảng 1,995 trường hợp bị nghi mắc H1N1 và 149 người tử vong, với 20 ca xác nhận liên quan đến một chủng virus mới là virus cúm A H1N1. |
Besides the well-established endosymbiotic theory of the cellular origin of mitochondria and chloroplasts, there are theories that cells led to peroxisomes, spirochetes led to cilia and flagella, and that perhaps a DNA virus led to the cell nucleus, though none of them are widely accepted. Bên cạnh lý thuyết nội cộng sinh (endosymbiotic) có cơ sở khá vững chắc về nguồn gốc tế bào với ty thể và các lục lạp (chloroplast), cũng có lý thuyết cho rằng các tế bào đã hình thành peroxisomes, spirochete hình thành nên cilia và flagella, và có lẽ một virus DNA đã tạo nên nhân tế bào,, dù không một lý thuyết nào trong số đó được chấp nhận rộng rãi. |
Not this Virus.. Không phải Vi-rút này. |
Rubella , also called German measles , is a mild virus that usually causes no serious problems . Ru-bê-la , còn có tên gọi khác sởi Đức , là một vi rút yếu thường không gây ra vấn đề nào nguy hiểm cả . |
But right now, if you want to get into the whole body, you're probably going to have to use a virus. Nhưng hiện nay, nếu bạn muốn đưa nó vào toàn bộ cơ thể, bạn chắc hẳn phải dùng tới virus. |
In 1928, H. B. Maitland and M. C. Maitland grew vaccinia virus in suspensions of minced hens' kidneys. Năm 1928, H. B. Maitland và M. C. Maitland đã nuôi virus vaccinia trong những thể huyền phù của thận gà băm nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới virus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.