vasectomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vasectomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vasectomy trong Tiếng Anh.
Từ vasectomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khử trùng, Triệt sản, triệt sản, Khử trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vasectomy
khử trùng
|
Triệt sản
|
triệt sản
|
Khử trùng
|
Xem thêm ví dụ
Then she brought him to vasectomy Lúc đó mẹ đưa ông ấy đi thắt ống dẫn tinh |
They might believe that a vasectomy and tubal ligation can be viewed as being in the same category as oral contraceptives, condoms, and diaphragms —methods that can be discontinued if a pregnancy is desired. Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con. |
That's why my husband had a vasectomy, and we use condoms. Đó là lí do tại sao chồng tôi đã cắt ống dẫn tinh, và dùng cả bao cao su nữa. |
I for IUD, V for vasectomy. I là IUD ( vòng tránh thai ), V là vasectomy ( phẫu thuật cắt ống dẫn tinh ). |
Let's talk about dentists, vasectomies, guns and shark attacks. Hãy nói về nha sĩ, triệt sản, súng đạn và cá mập tấn công. |
One is that prospects for a reversal can be hurt dramatically by such factors as the amount of damage to tubes during the sterilization procedure, the amount of the tube removed or scarred, the number of years that have passed since the procedure, and in the case of a vasectomy, whether antibodies against the man’s sperm have resulted. Một điều là triển vọng phục hồi khả năng sinh sản có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi những yếu tố như: mức độ hư hại của ống trong thao tác phẫu thuật triệt sản, bao nhiêu phần ống bị cắt đi hoặc đóng sẹo, phẫu thuật đã được thực hiện bao nhiêu năm rồi, và trong trường hợp cắt ống dẫn tinh, cơ thể có sản xuất kháng thể chống lại tinh trùng của người đàn ông hay không. |
Male sterilization for birth control is called a vasectomy. Cách kiểm soát sinh đẻ bằng phương pháp triệt sản cho đàn ông được gọi là phẫu thuật cắt ống dẫn tinh. |
It is not uncommon to read that with selected candidates there can be 50 to 70 percent success in reversing a vasectomy by rejoining the severed ends of the tiny tubes. Không có gì lạ khi đọc thấy rằng trong số những người chọn lọc có thể có từ 50 đến 70 phần trăm thành công trong việc phục hồi khả năng sinh sản, sau khi đã cắt ống dẫn tinh, bằng cách nối lại hai đầu ống nhỏ tí bị cắt đứt. |
Over a quarter of a million were taught about family planning with a new alphabet -- A, B for birth, C for condom, I for IUD, V for vasectomy. Hơn 250 nghìn người đã được dạy về kế hoạch hóa gia đình với bảng chữ cái mới - A,B là birth (sinh sản), C là condom (bao cao su), I là IUD (vòng tránh thai), V là vasectomy (phẫu thuật cắt ống dẫn tinh). |
But some people, because of regretting their step or as a result of new circumstances, have sought medical help to undo a vasectomy or tubal ligation. Nhưng một số người, vì ân hận về quyết định của họ hoặc vì hoàn cảnh đã thay đổi, tìm đến bác sĩ để nhờ họ giúp phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã cắt ống dẫn tinh hoặc buộc ống dẫn trứng. |
Obviously, he's had his vasectomy because his hotdog is half eaten, and he was very happy. Hiển nhiên, anh ta được thực hiện phẫu thuật vì anh đã ăn một nửa chiếc hotdog, và rất hạnh phúc. |
Despite having only two options, both of which have significant drawbacks, men currently account for 30 percent of all contraceptive use, with 10 percent of couples relying on vasectomy and 20 percent of couples using condoms. Dù chỉ có hai lựa chọn, cả hai đều có những nhược điểm đáng kể, Nam giới chiếm đến 30% tổng số sử dụng biện pháp ngừa thai, có 10% các cặp đôi chọn thắt ống dẫn tinh và 20% chọn dùng bao cao su. |
Even if half of those attempts could succeed, it would mean that for 98.5 percent, having a vasectomy amounted to permanent sterilization. Ngay dù phân nửa số các cuộc giải phẫu đó có thể thành công, điều này có nghĩa là đối với 98,5 phần trăm, giải phẫu cắt ống dẫn tinh rốt cuộc là phương pháp triệt sản vĩnh viễn. |
"... vasectomy, Hector. ".. cuộc thắt ống dẫn tinh, Hector |
For men, we've had the same two options for more than a hundred years: condoms and vasectomy. Cho nam giới, ta có hai lựa chọn được dùng trong hơn trăm năm: bao cao su và thắt ống dẫn tinh. |
Moreover, just “six percent of men who get a vasectomy eventually seek a reversal.” Hơn nữa, chỉ “sáu phần trăm số người đàn ông đã giải phẫu cắt ống dẫn tinh cuối cùng đến yêu cầu bác sĩ phục hồi khả năng sinh sản”. |
Nevertheless, sterilization by means of vasectomy should be considered permanent.” Tuy nhiên, sự triệt sản bằng cách giải phẫu cắt ống dẫn tinh nên được xem là vĩnh viễn”. |
Remind me to get a vasectomy. Làm tôi nhớ vụ phải đi cắt ống tinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vasectomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vasectomy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.