valor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valor trong Tiếng Anh.
Từ valor trong Tiếng Anh có nghĩa là valour. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valor
valournoun |
Xem thêm ví dụ
What valor! Thật là dũng cảm! |
He later wrote on such topics as ethics, justice, knowledge, moderation, piety, the soul, and valor. Sau này ông viết về các đề tài như đạo đức, công lý, kiến thức, ngoan đạo, linh hồn, sự chừng mực và lòng dũng cảm. |
Within two years, he brought the area into complete submission by wise and adroit administration no less than by his brilliant valor. Trong vòng 2 năm, ông làm cho vùng này trở nên hoàn thiện bởi các chính sách thông minh và khéo léo không kém gì sự dũng cảm tuyệt vời của ông. |
Despite the loss by his side, Iturbide distinguished himself in this battle for valor and tenacity. Bất chấp sự mất mát của anh, Iturbide đã tự phân biệt mình trong trận chiến này vì sự dũng cảm và kiên trì. |
Julius Caesar is said to have promoted his centurions for displays of valor. Julius Caesar được cho là đã thăng cấp cho các centurion của ông vì họ đã biểu hiện lòng dũng cảm. |
Statues to them were erected as offerings of thanks to the gods —an honor not otherwise accorded to mortals— and poets sang of their valor. Tượng để tôn vinh họ được dựng lên làm lễ vật tạ ơn các thần—một vinh dự thường không ban cho người phàm—và thi sĩ ca ngợi sự dũng cảm của họ. |
In Chile, it is also called Impuesto al Valor Agregado and, in Peru, it is called Impuesto General a las Ventas or IGV. Ở Chile nó được gọi là Impuesto a las Ventas y Servicios, ở Tây Ban Nha được gọi là Impuesto sobre el Valor Añadido và ở Peru nó được gọi là Impuesto General a las Ventas hoặc IGV. |
“When the rules of civilized society are suspended, when killing becomes a business and a sign of valor and heroism,” wrote clergyman Charles Parsons in 1917, “then it seems almost useless to talk about crime in the ordinary sense.” Năm 1917, một giới chức giáo-phẩm Charles Parsons viết: “Khi các quy tắc của nền văn minh bị bỏ xó, khi sự giết người trở nên một nghĩa vụ, một tiêu chuẩn của sự phẩm giá và tính anh hùng, thì nói đến trọng tội theo nghĩa thông thường hầu như là thừa”. |
While being held, Cacho was granted the Premio Francisco Ojeda al Valor Periodístico (Francisco Ojeda Award for Journalistic Courage). Trong khi bị giam giữ, Cacho đã được trao Premio Francisco Ojeda al Valor Periodístico (Giải Francisco Ojeda cho Sự dũng cảm trong nghề báo). |
Naaman was a captain of the host of the king of Syria, an honorable man, a mighty man in valor, but he was also a leper (see 2 Kings 5:1). Na A Man, quan tổng binh của vua Sy Ri, là một người đáng kính, mạnh mẽ với lòng dũng cảm, nhưng bị bệnh phung (xin xem 2 Các Vua 5:1). |
I have some unfinished business with Mr. Valor. Tôi còn việc dang dở với tên Valor. |
"Valores Medios de Temperature y Precipitación-Santa Fe: Rosario" (in Spanish). Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2015. ^ “Valores Medios de Temperature y Precipitación-Santa Fe: Rosario” (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
In 1971, Varallo was awarded the Golden Medal for Military Valor for the deeds of its population against the German occupation in the late stages of World War II. Năm 1971, Varallo đã được tặng thưởng Huy chương vàng cho giá trị quân sự cho những hành động của dân chúng chống lại sự chiếm đóng của Đức trong giai đoạn cuối của Chiến tranh thế giới thứ II. |
“Anyway, discretion is the better part of valor. Mẹ nói khẽ: - Dù sao thì thận trọng vẫn là một phần của sự dũng cảm. |
I want to speak to Captain Valor. Tôi muốn nói chuyện với Thuyển trưởng Valor. |
On the other hand, discretion is the better part of valor. Mặt khác, thận trọng là mặt tốt hơn của lòng dũng cảm. |
We have to break this cycle of violence and get in there early with our children, our youngest children, and valorize them, not stigmatize them. Chúng ta cần phải phá vỡ vòng tròn của sự bạo lực này và sớm đem nhận thức này đến những đứa trẻ của chúng ta. nhưng theo một hướng tích cực, thay vì tiêu cực. |
For example, Homer’s Iliad, the oldest surviving work of Greek literature, describes how noble warriors, companions of Achilles, laid down their arms at the funeral rites for Patroclus and competed to prove their valor in boxing, wrestling, discus and javelin throwing, and chariot racing. Thí dụ, Iliad của Homer, tác phẩm xưa nhất còn tồn tại của văn học Hy Lạp, miêu tả việc các chiến sĩ thuộc dòng dõi quý tộc, bạn bè của Achilles, đặt vũ khí xuống tại tang lễ cho Patroclus và tranh tài về quyền thuật, đấu vật, ném đĩa và lao, và đua xe ngựa để chứng tỏ lòng dũng cảm. |
Oh, a good captain keeps his best weapons hidden from his enemies, Mr. Valor. Oh, một thuyền trưởng giỏi phải biết giấu đi vũ khí tốt nhất của mình khỏi kẻ thù, ngài Valor. |
Defining Bushido as "a perfect creed", Millán-Astray said that "the Spanish legionnaire is also a samurai and practices the Bushido essentials: Honor, Valor, Loyalty, Generosity, and Sacrifice", and added that Spain would become a great power like Japan by adhering to the code's principles. Định nghĩa võ sĩ đạo như "một bản tín điều hoàn hảo", José Millán Astray nói rằng "quân đoàn Tây Ban Nha cũng là một samurai và thực hiện các nguyên tắc tinh túy của võ sĩ đạo: danh dự, dũng cảm, trung thành, rộng lượng, hi sinh" và Tây Ban Nha sẽ trở thành một cường quốc như Nhật Bản bằng cách tuân thủ các quy tắc của điều luật. |
Though outnumbered by some 135,000 invaders, Israel’s 32,000 fighting men might still have been inclined to ascribe God-given victory to their own valor. Mặc dù lực lượng xâm lăng đông đảo khoảng 135.000 người, Y-sơ-ra-ên với lực lượng 32.000 người vẫn có thể có khuynh hướng coi chiến thắng mà Đức Chúa Trời ban cho là do sức mình. |
While serving in the United States Navy in World War II, I learned of brave deeds, instances of valor, and examples of courage. Khi phục vụ trong Hải Quân Hoa Kỳ trong Đệ Nhị Thế Chiến, tôi đã học được những hành động gan dạ, những hành vi dũng cảm, và những tấm gương can đảm. |
With valor! Nhờ lòng dũng cảm! |
It was immensely popular and contributed to raising the profile of the shamrock as an image of Ireland: Oh The Shamrock - Through Erin's Isle, To sport awhile, As Love and Valor wander'd With Wit, the sprite, Whose quiver bright A thousand arrows squander'd. Nó đã trở nên vô cùng phổ biến, và góp phần nâng cao vị thế của shamrock như một hình ảnh của Ireland: Oh The Shamrock - Through Erin's Isle, To sport awhile, As Love and Valor wander'd With Wit, the sprite, Whose quiver bright A thousand arrows squander'd. |
Despite your insufferable arrogance the god-king has come to admire Spartan valor and fighting skill. Mặc cho sự ngạo mạn của ngươi, Vương Thần vẫn ngưỡng mộ sự dũng cảm... và những kỹ năng chiến đấu của người Sparta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới valor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.