vampire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vampire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vampire trong Tiếng Anh.
Từ vampire trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma cà rồng, dơi hút máu, ma hút máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vampire
ma cà rồngnoun (mythological creature) I am Mikael, the vampire who hunts vampires. Ta là Mikael, con ma cà rồng chuyên săn ma cà rồng. |
dơi hút máuverb (bat) |
ma hút máuverb |
Xem thêm ví dụ
It just strikes me that this business of vampirism... has a very strong element of sexual confusion. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
At the end of New Moon, the Volturi discover that Bella, a human, has learned that vampires exist and demand that she become a vampire or else be killed. Cuối Trăng non, Volturi khám phá ra Bella, một con người, đã biết rõ sự tồn tại của ma cà rồng, và buộc cô phải chọn trở thành ma cà rồng, hoặc chết. |
A vampire! Một con quỷ! |
In 1956, the Swedish Vampires were retired from the fighter role; it was replaced in service with the J 29 (SAAB Tunnan) and J 34 (Hawker Hunter). Những chiếc Vampire của Thụy Điển nghỉ hưu vào năm 1956 và được thay thế bởi loại J 29 (SAAB Tunnan) và J 34 (Hawker Hunter). |
Vampires? Về ma cà rồng. |
It was my last attempt to make the boy a vampire, so you'd stay. Đó là nỗ lực cuối cùng của bố để biến thằng bé thành ma cà rồng, thế thì con sẽ ở lại. |
More than one hundred years ago , vampires became popular after the publication of Irish writer Bram Stoker 's book " Dracula . " Cách đây hơn một trăm năm , ma cà rồng trở thành phổ biến sau khi cuốn sách " Ác quỷ Dracula " của nhà văn Ai-len Bram Stoker được xuất bản . |
Suspected vampire bat roosts may also be coated in the warfarin solution, though this kills other bat species and remains in the environment for years. Nghi ngờ chỗ ở của các con dơi hút máu cũng có thể được phủ trong dung dịch warfarin, mặc dù điều này giết chết các loài dơi khác và vẫn còn trong môi trường trong nhiều năm. |
It can cut through vampires like a knife through butter. Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy. |
Among them are Man-Bat; the vampire Batman; a shadowy, grim Batman; the 50's/'60s Batman; the Dark Knight Returns Batman; the Golden Age Batman; the O'Neil/Adams Batman; the Zebra Batman; and one resembling Batman from Batman Beyond (though he's not fully shown). Trong số đó có Man-Bat; ma cà rồng Batman, một Batman trong bóng tối, ảm đạm, 50/Adam West Batman, Dark Knight Returns Batman, Batman của Golden Age, Batman của O'Neill / Adams, Zebra Batman; và một Batman tương tự như Batman Beyond (mặc dù anh không được hiển thị đầy đủ). |
After meeting Dracula 's vampire brides , Harker barely escapes alive . Sau khi gặp những bà vợ của Dracula , Harker vẫn còn sống sót sau vụ chạy trốn . |
For instance, how does he know I'm having you sell vampire blood? Ví dụ, làm thế nào mà anh ta biết ta đang bắt anh bán máu ma cà rồng? |
Every vampire in the quarter came out. Tất cả ma cà rồng của khu phố đã xuất hiện. |
(1997) bullfrog productions In the role playing game Vampire: the Requiem, Belial's Brood is a covenant of vampires that serve Vice and evil forces, consorting with infernal spirits for power. Trong vai trò chơi Vampire: The Requiem, Búp bê của Belial là một giao ước của ma cà rồng phục vụ các lực lượng Tà ác, kết hợp với linh hồn tinh thần cho quyền lực. |
But I wanna hear you talk about vampires. Nhưng tôi muốn được nghe anh kể về ma cà rồng. |
You spent your whole life... looking for the vampire who bit your mother. Mi đã mất cả đời đi tìm con Ma cà rồng đã cắn mẹ... |
Released in 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption was published by Activision for Microsoft Windows and Apple Macintosh computers. Phát hành vào năm 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption được Activision xuất bản dành cho Microsoft Windows và Apple Macintosh. |
These species are collectively called false vampire due to the old misconception that they were sanguivorous like the true vampire bats. Trong tiếng Anh, chúng được gọi chung là "false vampire bat" (dơi ma cà rồng giả) do niềm tin sai rằng chúng ăn máu giống dơi ma cà rồng thực sự. |
After 30 years service, they were the last Vampires used on operations anywhere. Sau 30 phục vụ, chúng là những chiếc Vampire cuối cùng được sử dụng trên thế giới.. |
Fujisaku has been involved with both works, including acting as the director for Blood+ and writing the novelization of Blood: The Last Vampire. Fujisaku đã tham gia với cả hai công trình, bao gồm làm đạo diễn cho Blood+ và viết tiểu thuyết của Blood: The Last Vampire. |
A mixed love story, between the young vampire girl and a normal boy. Một câu chuyện tình yêu giữa một nữ ma cà rồng và một chàng trai |
I have killed six vampires. Tôi đã giết 6 con ma cà rồng. |
She dreamed of a human girl and a vampire who loved her but still wanted her blood. Giấc mơ về một thiếu nữ, và một ma cà rồng vừa yêu nàng lại vừa thèm khát máu nàng. |
We're vampires, Elijah. Chúng ta là ma cà rồng, Elijah. |
At its peak, a total of 19 RAF squadrons flew the Vampire FB.5 in Europe, the Middle East and the Far East. Vào thời kỳ đỉnh điểm, RAF có tới 19 phi đội trang bị Vampire FB.5 tại Châu Âu, Trung Đông và vùng Viễn Đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vampire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vampire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.