make water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make water trong Tiếng Anh.
Từ make water trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi giải, đi đái, đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make water
đi giảiverb |
đi đáiverb |
đáiverb |
Xem thêm ví dụ
Oh, suddenly throwing a giraffe into a volcano to make water is crazy! Ồ, dĩ nhiên rồi, ném một con hươu cao cổ vào để làm thần nước tức điên lên. |
Some e-waste may contain hazardous chemicals which, if disposed improperly, may make water, soil and other natural resources toxic. Một số rác thải điện tử có thể chứa hóa chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác. |
Some e-waste may contain hazardous chemicals which, if disposed of improperly, may make water, soil and other natural resources toxic. Một số rác thải điện tử có thể chứa hóa chất nguy hiểm mà nếu không được thải bỏ đúng cách có thể làm nhiễm độc nguồn nước, đất đai và các tài nguyên thiên nhiên khác. |
What phenomenon -- if it's not a desert, what phenomenon makes water gush from the ground into the atmosphere with such power that it can be seen from space? Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ? |
You could make hot water come out of the cold faucet. Oh, heh. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
It would have been much simpler to make a water clock measure off a fixed, unchanging unit. Vấn đề sẽ đơn giản hơn nhiều nếu làm được một đồng hồ để đo một đơn vị cố định, không đổi. |
In a few hours it will make more water. Trong vài tiếng nữa sẽ có thêm nước. |
The lamps make the water sparkle and reflect in the pool in the most beautiful way. Các đèn nến làm mặt nước tỏa sáng và phản chiếu trong hồ trông rất đẹp. |
What I can't yet do is make it water- resistant. Một điều tôi vẫn chưa làm được là khiến nó có khả năng chống thấm nước. |
And the fire makes the water boil, Như khi lửa đun sôi nước, |
I spent 40 minutes making that water bottle pyramid display. Tớ mất 40 phút để làm cái vật trưng bày hình kim tự tháp từ chai nước đó. |
Capillary action causes water to evaporate from the mini-pores in the pot, taking the heat from the water inside, thus making the water inside cooler than the outside temperature. Mao dẫn làm cho nước bay hơi từ các lỗ nhỏ trong chậu, lấy nhiệt từ nước bên trong, do đó làm cho nước bên trong mát hơn nhiệt độ bên ngoài. |
But that also means that we use a lot of chemicals that spread and go down to a ground water and makes the ground water worse. Nhưng điều đó cũng có nghĩa là chúng tôi đã sử dụng rất nhiều chất hoá học, và nó đã lan rộng và ngấm xuống lòng đất, dẫn đến việc ô nhiễm nguồn nước ngầm. |
Diverse climates and geography provide some regions with more rainfall and natural water sources, while other areas have geographic features that make transporting water much more difficult. Sự đa dạng khí hậu và địa hình giúp một số khu vực có lượng mưa và nguồn nước tự nhiên nhiều hơn, trong khi những khu vực khác có các đặc điểm địa lý làm cho việc chuyển tải nước khó khăn hơn nhiều. |
It makes the tree water-cooled, somewhat like our being cooled by perspiration. Tiến trình này làm cho cây được mát nhờ nước cũng như chúng ta được mát nhờ chảy mồ hôi. |
Make sure the water in the tub is no more than 2 to 3 inches deep . Chắc rằng nước trong chậu không sâu quá 2 đến 3 sơ . |
Ice-free all year, its rich coastal waters make it a popular breeding destination for all beach lovers. Cả năm không có băng, những vùng nước ven bờ giàu có của nó khiến nó trở thành điểm sinh sản được yêu thích của tất cả sinh vật yêu biển. |
But would garlic make your mouth water? Hương vị của tỏi có khiến bạn cảm thấy thèm ăn không? |
Why does wasabi make your eyes water? Tại sao wasabi khiến bạn chảy nước mắt? |
We make love in water Chúng ta hãy làm tình dưới nước |
Apparently, piercing figs makes them absorb water and become juicy. Dường như nhờ được châm, trái vả hấp thu nước và trở nên mọng hơn. |
Everybody, the water makes the rocks darker. Mọi người, nước làm các hòn đá tối màu hơn. |
Well, then, you' re letting the water make you its prey Thế hóa ra anh để nước biến anh thành con mồi |
Man could make the captive water flow fast or slow, day and night. Con người có thể làm cho nước trong một vật chứa chảy nhanh hay chậm, ngày và đêm. |
Water makes the smoke billow. Nước làm khói cuộn lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make water
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.