urinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urinary trong Tiếng Anh.
Từ urinary trong Tiếng Anh có các nghĩa là niệu, nước tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urinary
niệuadjective But the reconstruction allowed us to create a male urinary tract. Nhưng sự tái tạo cho phép chúng tôi tạo nên một đường tiết niệu nam. |
nước tiểuadjective I'm gonna smell like a urinary tract infection on my first day! Em sẽ bốc mùi nước tiểu nhiễm trùng đường vào ngày đầu tiên mất! |
Xem thêm ví dụ
A urinary tract infection ( UTI ) is a bacterial infection that affects any part of the urinary tract . Nhiễm trùng đường tiểu ( UTI ) là hiện tượng nhiễm khuẩn có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường tiểu . |
About half of women will get a urinary tract infection or UTI at some point in life . Khoảng chừng 1⁄2 phụ nữ sẽ bị nhiễm trùng đường tiểu ( UTI ) vào một lúc nào đó trong đời . |
Urinary catheters are a risk factor for urinary tract infections . Ống thông đường tiểu là yếu tố nguy hiểm dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu . |
What is urinary tract infection ? Nhiễm trùng đường tiểu là gì ? |
A 2015 national survey of trans people found that eight percent of us had had a urinary tract infection in the past year as a result of avoiding restrooms. Một khảo sát năm 2015 về người chuyển giới chỉ ra rằng có tới 8% trên tổng số bị nhiễm trùng ống tiết niệu trong năm 2014 do việc tránh đi vệ sinh nơi công cộng. |
According to the study authors , the condition may be linked to a variety of health problems , including heart disease , diabetes , sleep apnea , kidney disease , lower urinary tract problems and sleep disorders . Theo như các tác giả nghiên cứu , tình trạng này có thể liên kết với nhiều vấn đề sức khoẻ , bao gồm bệnh tim , tiểu đường , chứng ngạt thở khi ngủ , bệnh thận , các bệnh ở đường tiết niệu dưới và các rối loạn của giấc ngủ . |
It has previously been used for cyanide poisoning and urinary tract infections, but this use is no longer recommended. Nó trước đây được sử dụng để điều trị ngộ độc cyanide và nhiễm trùng đường tiểu, nhưng việc sử dụng này không còn được khuyến cáo nữa. |
Doctors typically order a VCUG when they are concerned about urinary reflux , which can sometimes lead to kidney damage later . Bác sĩ thường yêu cầu chụp X-quang bàng quang - niệu đạo khi quan tâm đến chứng trào ngược nước tiểu , đôi khi cũng có thể gây tổn thương thận về sau . |
Many types of bacteria live in the intestines and the genital area , but this is not true of the urinary system . Nhiều loại vi khuẩn sống trong ruột và cơ quan sinh dục , nhưng đây không phải là hệ tiết niệu . |
- Ruling out conditions that cause incontinence , including diabetes , urinary tract infections and kidney disease , as well as certain anatomic abnormalities of the genitourinary tract and some neurological disorders that affect brain-bladder signaling - Chữa dứt những bệnh gây mất kiểm soát tiểu tiện , bao gồm bệnh tiểu đường , nhiễm trùng đường tiểu và bệnh thận , cũng như các bất thường cấu trúc nhất định của đường niệu sinh dục và một số rối loạn thần kinh ảnh hưởng đến sự truyền tín hiệu giữa não và bàng quang . |
Also , the statistics from the same year show that approximately 5% of girls will develop at least one urinary tract infection in their school years . Hơn nữa , số liệu thống kê năm này cũng cho thấy khoảng 5% bé gái bị nhiễm trùng đường tiểu ít nhất một lần trong suốt quãng đời học sinh của mình . |
Women experienced less severe perineal trauma, less posterior perineal trauma, less suturing and fewer healing complications at seven days with no difference in occurrence of pain, urinary incontinence, painful sex or severe vaginal/perineal trauma after birth. Phụ nữ trải qua chấn thương tầng sinh môn ít nghiêm trọng hơn, chấn thương tầng sinh môn sau ddos ít hơn, khâu vết thương ít hơn và ít biến chứng lành hơn sau bảy ngày mà không có sự khác biệt về tần suất đau, tiểu tiện không tự chủ, quan hệ tình dục đau đớn hoặc chấn thương âm đạo/đáy chậu nặng sau khi sinh. |
This can lead to an increased risk of urinary tract infection , feeling the need to urinate more frequently , or leakage of urine ( urinary incontinence ) . Điều này có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu , cảm giác mắc tiểu thường xuyên hơn , hoặc són tiểu ( rỉ són nước tiểu ) . |
An upper urinary tract infection or pyelonephritis may additionally present with flank pain and a fever . Nhiễm trùng đường tiểu trên hay chứng viêm thận ngoài ra cũng có thể gây đau ở bên sườn và sốt . |
Although they cause discomfort , urinary tract infections can usually be easily treated with a short course of antibiotics . Mặc dù nhiễm trùng đường tiểu thường làm cho người ta cảm thấy khó chịu , nhưng bệnh này có thể dễ dàng chữa trị bằng cách dùng thuốc kháng sinh trong thời gian ngắn . |
Estrogen has a protective effect in the urinary tract , but levels of this hormone drop off significantly during menopause . Hoóc-môn estrogen có tác dụng bảo vệ đường tiểu , nhưng nồng độ hoóc-môn này giảm đáng kể trong thời kỳ mãn kinh . |
No urinary bleed. Không thấy máu trong nước tiểu. |
Actual urinary complaints such as haematuria or oliguria are uncommon, though these are seen commonly in nephritic syndrome. Khiếu nại tiết niệu thực tế như haematuria hoặc oliguria là không phổ biến, mặc dù chúng thường gặp ở hội chứng thận hư. |
It is also used for cleaning wounds, preventing dental plaque, treating yeast infections of the mouth, and to keep urinary catheters from blocking. Nó cũng được sử dụng để làm sạch vết thương, ngăn ngừa mảng bám răng, điều trị nhiễm trùng nấm men, và giữ cho ống thông tiết niệu khỏi bị nghẹt. |
However , the incidence of urinary tract infections in men tends to rise after the age of 50 . Tuy nhiên , tỉ lệ mắc bệnh nhiễm trùng đường tiểu ở nam giới có xu hướng tăng sau 50 tuổi . |
Only about 7% of the administered drug is excreted unchanged in urine, though urinary elimination accounts for only about 30% of the drug excretion. Chỉ có khoảng 7% thuốc được bài tiết được bài tiết không thay đổi trong nước tiểu, mặc dù loại trừ tiết niệu chỉ chiếm khoảng 30% lượng thuốc bài tiết. |
We have been able to see nerves for facial expression, for facial movement, for breathing -- every single nerve -- nerves for urinary function around the prostate. Chúng ta có thể thấy những thần kinh cho biểu hiện khuôn mặt, cử động mặt và thở -- mỗi sợi thần kinh -- những sợi thần kinh cho chức năng tiểu xung quanh tiền liệt |
In young children , urinary tract infection symptoms may include diarrhea , loss of appetite , nausea and vomiting , fever and excessive crying that cannot be resolved by typical measures . Ở trẻ em , triệu chứng nhiễm trùng đường tiểu có thể bao gồm tiêu chảy , chán ăn , buồn nôn và ói , sốt và khóc nhiều không dỗ nín được bằng các biện pháp thường . |
Nitrofurantoin has been available for the treatment of lower urinary tract infections (UTIs) since 1953. Nitrofurantoin được sử dụng để điều trị nhiễm trùng đường tiểu dưới (UTI) từ năm 1953 và vẫn hiệu quả cho đến hiện tại. |
The distinctive urinary metabolic fingerprint for autism identified in today 's study could form the basis of a non-invasive test that might help diagnose autism earlier . Đặc điểm chuyển hóa trong nước tiểu đặc biệt này của bệnh tự kỷ được nhận biết trong nghiên cứu hiện tại có thể là cơ sở cho xét nghiệm không cần phải rạch da hay tiêm chích , có thể giúp chẩn đoán tự kỷ sớm hơn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urinary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.