unfair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unfair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unfair trong Tiếng Anh.
Từ unfair trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất công, không công bằng, thiên vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unfair
bất côngadjective (not fair) That's an unfair offer, and you know what an unfair offer is. Rõ ràng đây là cuộc chia chác bất công. |
không công bằngadjective Don't you think it's a little bit unfair? Anh không nghĩ thế là không công bằng à? |
thiên vịadjective It would give us an unfair advantage against battling Điều này có thể cho chúng ta một lợi thế có phần thiên vị |
Xem thêm ví dụ
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
It is not unfair to be clear, as Alma was with Corianton, about the consequences of sinful choices and lack of repentance. Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải. |
Sometimes life seems very unfair—especially when our greatest desire is to do exactly what the Lord has commanded. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Was it unfair to pay the 11th-hour workers the same as those who worked the whole day? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
It' s so fucking unfair Chơi đếch đẹp |
Burton, Relief Society general president, said: “Heavenly Father ... sent His Only Begotten and perfect Son to suffer for our sins, our heartaches, and all that seems unfair in our own individual lives. Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta. |
Unfair? Bất công? |
It's completely unfair. Chẳng công bằng gì. |
Evans said: “Division between parents is unfair and confusing and weakens the foundations of the family. Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình. |
It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
Don't you think it's a little bit unfair? Anh không nghĩ thế là không công bằng à? |
How'd you get your unfair opinion of men? Vậy tại sao cô lại có cái quan niệm bất công về đàn ông như vậy? |
That's not an unfair assessment. Đó là một sự đánh giá không chính xác. |
At the same time, I can emphatically state that because of the Atonement of Jesus Christ, ultimately, in the eternal scheme of things, there will be no unfairness. Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công. |
I get worse-looking and he gets better-looking, and it's so fucking unfair. Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng. |
Your husband is a little unfair on the press. Chồng bà hơi bất công với truyền thông một chút. |
The Dhruv participated in a Chilean tender for eight to ten twin-engined helicopters, conducting a series of evaluation flights to demonstrate the capabilities of its avionics and flight performance; however, it lost out to the Bell 412, although there were media accusations of unfair pressure being exercised by the US Government to favour Bell. Dhruv đã tham gia vào một cuộc tranh tài biểu diễn các bài test bay lượn và khả năng của hệ thống điện tử nhằm giành đơn hàng tám chiếc trực thăng động cơ đôi cho Chile; tuy nhiên, họ đã mất hợp động về tay Bell 412, Bất chấp có những cáo buộc của truyền thông là do áp lực không công bằng từ chính phủ Hoa Kỳ ưu ái cho Bell. |
How can modesty help us to cope with unfair criticism? Làm thế nào sự khiêm tốn có thể giúp chúng ta đối phó với việc bị chỉ trích một cách bất công? |
This is so unfair... Thật không công bằng... |
Sentimental children forever whining about how bitterly unfair your lives have been. Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào. |
Isn't that just a bit too unfair? Vậy chẳng phải quá bất công sao? |
It's already unfair that I became a widow at the age of fifteen, in the flower of maidenhood! Trong cái tuổi 15 đẹp như hoa này, chỉ riêng việc thành góa phụ đã ấm ức lắm rồi. |
They say, you know, such a way of measuring outcomes is terribly unfair to people, because we test students with problems they haven't seen before. Họ nói, cách đánh giá kết quả này rất không công bằng, vì chúng tôi kiểm tra học sinh bằng những vấn đề họ chưa từng gặp. |
However, she soon came to accept Chaz's sexual orientation, and came to the conclusion that LGBT people "didn't have the same rights as everyone else, thought that was unfair". Dù vậy, Cher sau đó nhanh chóng chấp nhận thiên hướng tình dục của Chaz và đi đến kết luận rằng người LGBT "không có cùng quyền lợi như những người khác nghĩ điều đó là không công bằng". |
In contrast, because he had drawn close to God, Nephi must have recognized that life would be the most unfair for Jesus Christ. Trái lại, vì ông đã đến gần Thượng Đế, nên Nê Phi chắc hẳn nhận ra rằng cuộc sống sẽ không công bằng nhất đối với Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unfair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unfair
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.