uneven trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uneven trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uneven trong Tiếng Anh.
Từ uneven trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẻ, gồ ghề, chênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uneven
lẻadjective |
gồ ghềadjective And your pecs are uneven. Và bắp ngực cậu có vẻ gồ ghề. |
chênhadjective called uneven, unfair and unsustainable — gọi là sự chênh lệch, không công bằng — |
Xem thêm ví dụ
And your pecs are uneven. Và bắp ngực cậu có vẻ gồ ghề. |
Why is it stated that “you must not plow with a bull and a donkey together,” and how does the command about uneven yoking apply to Christians? Tại sao Kinh Thánh nói “chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”, và mệnh lệnh về việc không mang ách chung áp dụng thế nào cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô? |
10 In some cases, single Christians have come to the conclusion that an uneven yoking would be better than the loneliness they currently feel. 10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại. |
The tail rotor is made by stacking two, two-blade rotors set at uneven intervals (to form an X) for reduced noise. Rotor đuôi được làm stacking two, rotor hai cánh set at uneven intervals (to form an X) nhằm giảm tiếng ồn. |
Local media coverage of these events has been uneven, raising continuing concerns about government control of the press in Vietnam. Tin tức về những vụ việc này trên báo chí địa phương rất thất thường, làm gia tăng mối quan ngại vốn có về sự kiểm soát của chính quyền đối với báo chí ở Việt Nam. |
He's feverish, and his breathing's uneven. Anh ấy đang sốt. Nhịp thở lại không đều nữa. |
Yaroslavl and its respective oblast are located in the central area of the East European Plain, which in areas to the northeast of Moscow is characterized by rolling hills and a generally uneven landscape; however, most of these hills are no larger than 200 meters (660 ft) in height. Yaroslavl Oblast tương ứng của nó nằm trong khu vực trung tâm của đồng bằng Đông Âu, trong các khu vực phía Đông Bắc Moscow được đặc trưng bởi những ngọn đồi và cảnh quan nói chung không đồng đều, tuy nhiên, hầu hết những ngọn đồi không cao hơn 200 mét. |
Colonization efforts may not occur as an unstoppable rush, but rather as an uneven tendency to "percolate" outwards, within an eventual slowing and termination of the effort given the enormous costs involved and the expectation that colonies will inevitably develop a culture and civilization of their own. Các nỗ lực thực dân hoá có thể không xảy ra như một sự hấp tấp không thể ngăn cản, mà thực sự là một khuynh hướng không đều để "thấm qua" ra bên ngoài, bên trong một nỗ lực chậm và sẽ chấm dứt với những chi phí to lớn cho nó và thực tế rằng các thuộc địa cuối cùng đương nhiên sẽ phát triển một nền văn hoá và văn minh của riêng mình. |
It may be by slipping or tripping from stable surfaces or stairs, improper footwear, dark surroundings, uneven ground, or lack of exercise. Nó có thể là do trượt hoặc vấp ngã từ bề mặt ổn định hoặc cầu thang, giày dép không đúng, môi trường xung quanh tối, mặt bằng không đồng đều hoặc thiếu tập thể dục. |
Michael Sragow of Baltimore Sun remarked that the film's "piquant idea and enough good jokes to overcome its uneven movie-making and uncertain tone", while Claudia Puig of USA Today stated that "though it's a fairly predictable fish-out-of-water tale (actually a princess-out-of-storybook saga), the casting is so perfect that it takes what could have been a ho-hum idea and renders it magical." Michael Sragow của tờ Baltimore Sun nhận xét rằng bộ phim "có những ý tưởng hấp dẫn và những cách pha trò thú vị, vượt lên cách làm phim không trơn tru lắm và phong cách không rõ ràng", trong khi Claudia Puig của báo USA Today nói rằng "mặc dù đây là một câu chuyện khá dễ đoán về một con cá ra khỏi nước (mà thật ra là một nàng công chúa bước ra từ truyện cổ tích), nhưng phần trình diễn của các diễn viên quá tuyệt vời đến mức thổi bay được mọi ý nghĩ buồn chán và khiến bộ phim trở thành một điều kỳ diệu." |
They are very good at walking on rocky ground and uneven surfaces. Chúng rất giỏi đi lại trên mặt đất đá và bề mặt không bằng phẳng. |
She spent the 60 days in the buildup to Rio training for the event, but amenities in Malawi were imperfect and she trained on a dusty, uneven running track without standard defined lanes. Cô đã dành 60 ngày để tham gia khóa đào tạo ở Rio cho sự kiện này, nhưng các cơ sở vật chất ở Malawi không hoàn hảo và cô được đào tạo trên một đường chạy bụi bặm, không bằng phẳng mà không có làn đường đạt tiêu chuẩn. |
By 1986, such uneven records weren't entirely unexpected by Dylan, but that didn't make them any less frustrating." Tới năm 1986, một bản thu bất ngờ nhưng không hoàn toàn tình cờ nữa của Dylan cũng không thể góp phần giúp chúng có thể đỡ thất bại hơn." |
In addition to identifying some of the sources of muscae volitantes, he discovered that farsightedness is due to a shortening of the eyeball and that the blurred vision of astigmatism is caused by uneven surfaces of the cornea and lens. Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể. |
Robert Canning of IGN wrote that the "New York" season finale "was a decent close to an enjoyable season", while The Atlantic's Meghan Brown called it "an uneven end to an uneven season", and her colleague Kevin Fallon said that season two was "undeniably frustrating" but "there was still ample reason to tune in and enjoy". Robert Canning của IGN viết rằng tập cuối "New York" "là một kết thúc tạm ổn cho một mùa phim thú vị", còn Kevin Fallon của The Atlantic thì nói rằng mùa thứ hai "gây bực mình một cách không thể chối cãi" nhưng "vẫn có nhiều lý do để đón xem và thưởng thức". |
Some irregular galaxies were once spiral or elliptical galaxies but were deformed by an uneven external gravitational force. Hầu hết các thiên hà vô định hình đã từng là thiên hà xoắn ốc hoặc elip nhưng đã bị biến dạng bởi rối loạn của lực hấp dẫn. |
Hentzi concluded that American Beauty was "vital but uneven"; he felt the film's examination of "the ways which teenagers and adults imagine each other's lives" was its best point, and that although Lester and Angela's dynamic was familiar, its romantic irony stood beside "the most enduring literary treatments" of the theme, such as Lolita. Hentzi kết luận Vẻ đẹp Mỹ "đầy sức sống nhưng thất thường", anh cảm thấy điểm xuất sắc nhất của phim nằm ở sự xem xét về "cách mà thanh thiếu niên và người lớn hình dung cuộc sống của nhau" và dù động lực giữa Lester và Angela khá thân thuộc, thì điều lãng mạn xen lẫn mỉa mai vẫn khuất sau "sự đối đãi văn chương nhẫn nại nhất" của chủ đề phim, giống như Lolita. |
She then hastened to rescue the British gunboats in their uneven match against two German warships, Nimet Allah and Capriola, and though battle weary she destroyed both. Nó sau đó vội vã giải cứu cho hai chiếc pháo hạm Anh đang bị áp đảo bởi hai tàu chiến Hải quân Đức Nimet Allah và Capriola, đánh chìm cả hai sau đó. |
Annual precipitation varies between 450 and 700 millimeters (18 and 28 in), but is uneven from one year to another. Lượng mưa trung bình năm từ 450 và 700 milimét (18 và 28 in), chênh lệch từ năm này sang năm khác. |
Worldwide, the distribution of gliding animals is uneven as most inhabit rain forests in Southeast Asia. Trên toàn thế giới, sự phân bố của động vật trượt lướt là không đều vì hầu hết các khu rừng mưa ở Đông Nam Á. |
IGN gave Fable III a 6/10, calling it "a royal disappointment" with "interface not well tailored to the PC platform", "uneven story and pacing", "dull combat" and "repetitive quests". IGN lại cho phiên bản này là 6/10 và gọi nó là "Sự thất vọng của hoàng tộc" với "giao diện không phù hợp với nền tảng máy tính", "Cốt truyện không đồng đều về nhịp điệu", "Hệ thống chiến đấu chán ngắt" và "Nhiệm vụ lặp đi lặp lại". |
However, the income distribution remains grossly uneven. Tuy nhiên, phân phối thu nhập vẫn còn rất bất bình đẳng. |
And it is splendidly suited for negotiating steep slopes, narrow footpaths, stony riverbeds, muddy passages, and other uneven terrain. Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề. |
Although female labor force participation is generally high in East Asia and the Pacific compared to other developing regions, progress has been uneven. Mặc dù phụ nữ tham gia lực lượng lao động nói chung là cao ở Đông Á và Thái Bình Dương so với các khu vực đang phát triển khác, tiến bộ đạt được không đồng đều. |
Even so, lances and shields would be a decidedly uneven match against war chariots with iron scythes. Dù có khiên và giáo thì cũng chẳng so được với những chiến xa có lưỡi hái bằng sắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uneven trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uneven
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.