unjust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unjust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unjust trong Tiếng Anh.
Từ unjust trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất công, sai, bất bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unjust
bất côngadjective It rains on the just and the unjust alike. Trong cơn mưa, công bằng và bất công cũng như nhau. |
saiadjective verb |
bất bằngadjective |
Xem thêm ví dụ
“The Pharisee stood and prayed thus with himself, God, I thank thee, that I am not as other men are, extortioners, unjust, adulterers, or even as this publican. “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
The Israelites’ release from their unjust treatment in Egypt was unique because God himself intervened. Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp. |
Such men would truly be “hating unjust profit” instead of seeking or loving it. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.” Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.” |
At times, we might even conclude that what we are experiencing is so devastating and so unjust that we simply cannot bear it any longer. Thậm chí đôi lúc chúng ta có thể kết luận rằng những gì mình đang trải qua là quá khốn khổ và bất công đến mức không thể chịu đựng lâu hơn nữa. |
There's a big disagreement in society as to whether that is an unjust law, and ultimately, that is a decision for the American people to make, working through Congress. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
Clearly, our righteous and unchanging Creator has the right to set the standard for what is just and what is unjust. Rõ ràng, Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Đấng công bình và không thay đổi, có quyền ấn định điều gì là công bình hoặc không công bình. |
So unjust. Thật bất công. |
Soon after the founding of Israel, Moses’ father-in-law, Jethro, well described what kind of men they should be, that is, “capable men, fearing God, trustworthy men, hating unjust profit.” —Exodus 18:21. Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21). |
A God of faithfulness+ who is never unjust;+ Đức Chúa Trời của sự trung tín+ chẳng bao giờ bất công;+ |
And he said unto Alma: What does this mean which Amulek hath spoken concerning the resurrection of the dead, that all shall rise from the dead, both the ajust and the unjust, and are brought to stand before God to be bjudged according to their works? Và hắn hỏi An Ma rằng: Khi nói về sự phục sinh của người chết, A Mu Léc có nói rằng tất cả mọi người đều sống lại từ cõi chết, cả người biện minh lẫn người không thể biện bạch, và được dẫn đến đứng trước mặt Thượng Đế để được xét xử theo việc làm của mình, điều này có ý nghĩa gì? |
As you study Zeniff’s words in Mosiah 10:11–18, it might be helpful to know that to be “wronged” is to feel offended or dealt with unfairly or in an unjust manner and to be “wroth” is to be intensely angry. Khi các em nghiên cứu những lời của Giê Níp trong Mô Si A 10:11–18, thì có thể là điều hữu ích để biết rằng bị “áp bức” là cảm thấy bị xúc phạm hoặc bị đối xử không công bằng hoặc một cách bất công và “tức giận” là nổi giận vô cùng. |
God is not unjust when he expresses his wrath, is he? Vậy thì ngài bất công khi tỏ cơn thịnh nộ sao? |
His Father’s purpose and reputation depended upon Jesus’ enduring an unjust trial and a cruel death. Ý định và thanh danh của Cha ngài tùy thuộc vào việc ngài chịu đựng thử thách bất công và cái chết đau đớn. |
Is it really my ways that are unjust, O house of Israel? Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, đường lối ta không công bằng thật sao? |
(Hebrews 6:10) Said one Christian woman who was sustained through years of unjust imprisonment: “I am deeply convinced that none of those who zealously endure in Jehovah’s service will experience disappointment. Một chị tín đồ sau khi phải chịu đựng nhiều năm tù tội oan ức đã nói: “Tôi tin tưởng một cách sâu xa là bất cứ một người nào hầu việc Đức Giê-hô-va một cách bền chí và nhiệt thành sẽ không bao giờ bị thất vọng. |
Under common law, particularly English Law (English unjust enrichment), a gambling contract may not give a casino bona fide purchaser status, permitting the recovery of stolen funds in some situations. Theo Thông luật, chủ yếu là hệ thống pháp luật Anh một hợp đồng đánh bạc có thể không cung cấp cho một casino quyền được mua, cho phép thu hồi vốn bị đánh cắp trong một số tình huống. |
A cruel story, and so unjust. Câu chuyện này thật tàn bạo quá thật ko công bằng |
But it appears that after the Crusades, he thought that these verses had an application to the Jewish people, who had faced unjust suffering. Nhưng dường như sau các cuộc Thập Tự Chiến, ông nghĩ rằng những câu này có một sự áp dụng cho người Do Thái là dân phải chịu đau khổ một cách bất công. |
Yet, as God’s servants in the midst of this unrighteous world, we do not allow the spirit of this world’s unjust dealings to infiltrate the Christian congregation. Tuy nhiên, là tôi tớ của Đức Chúa Trời sống giữa thế gian bất công này, chúng ta không để cho tinh thần cư xử bất công của thế gian thâm nhập hội thánh đạo Đấng Christ. |
17 Some may wonder: ‘Since Jehovah does not condone unrighteousness, how can we account for the unjust suffering and the corrupt practices that are all too common in today’s world?’ 17 Một số người có thể thắc mắc: ‘Vì Đức Giê-hô-va không dung túng điều không công bình, vậy làm thế nào giải thích nỗi đau khổ do sự bất công gây ra và những thực hành bại hoại rất thông thường trong thế gian ngày nay?’ |
This is unjust and an obvious problem for social inclusion. Như vậy là không công bằng, và rõ ràng là một vấn đề trong hòa nhập xã hội. |
Fan Kuai then made a lengthy speech about Liu Bang's accomplishments, stating how it would be unjust for Xiang Yu to kill Liu, but also implicitly affirming that Liu would not challenge Xiang's authority. Phàn Khoái thực hiện một bài phát biểu dài về những thành tích của Lưu Bang, nói là sẽ không công bằng nếu Hạng Vũ giết Lưu Bang, nhưng cũng ngầm khẳng định rằng Lưu Bang sẽ không thách thức quyền lực của Hạng Vũ. |
I don't like their decisions, I consider them unjust." Tôi không thích các quyết định của họ, tôi cho là họ không công bằng" . |
But so will countless others, “the unjust.” Nhưng còn có sự sống lại của vô số những người “người không công-bình” khác nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unjust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unjust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.