trucking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trucking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trucking trong Tiếng Anh.
Từ trucking trong Tiếng Anh có các nghĩa là vận tải, Giao thông, sự vận tải, sự lăn bánh, sự chuyên chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trucking
vận tải
|
Giao thông
|
sự vận tải
|
sự lăn bánh
|
sự chuyên chở
|
Xem thêm ví dụ
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
I have a truck in the lot down by the pier. Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu. |
I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
There is a third, an American colonel... in the truck which you just sent away. Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. |
But I never got the truck out of the bog. Đến giờ bác cũng chưa kéo cái xe ra. |
At 16:30 on 15 October 1942, they were taken by truck to Public Cemetery Number 1 and executed by firing squad. Lúc 16 giờ 30 phút ngày 15 tháng 10 năm 1942, họ được xe tải đưa đến Nghĩa trang Công cộng Số 1 ở ngoại vi thành phố Thượng Hải và bị xử bắn bởi một đội hành quyết. |
And where does he switch the two trucks? Chỗ chuyển giao hai xe là ở đâu? |
The trucks and planes can realistically use hydrogen or advanced biofuels. Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học. |
This game should not have tags like “Stunt driving” (the fact that you could do stunts does not make it a stunt driving game) or tags for related game genres that might attract similar players (such as "Motorcycle racing" or “Truck racing”). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
The European oil-shale industry expanded immediately before World War I due to limited access to conventional petroleum resources and to the mass production of automobiles and trucks, which accompanied an increase in gasoline consumption. Công nghiệp đá phiến dầu phát triển nhanh chóng trước Chiến tranh thế giới thứ nhất do bị hạn chế tiếp cận đến nguồn dầu mỏ truyền thống và để sản xuất một lượng lớn sản phẩm sử dụng cho xe máy và xe tải, là những sản phẩm sử dụng chung với xăng. |
Those who live to reach market weight are thrown into transport crates and loaded on the trucks, bound for slaughter plants. Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ. |
In January and February 2009, there was a series of two air strikes in Sudan and one in the Red Sea allegedly conducted by Israel against a convoy of 17 trucks containing Iranian arms, possibly Fajr-3 artillery rockets, being smuggled to the Gaza Strip through Sudan. Trong tháng 1 và 2 năm 2009, có một loạt các vụ không kích vào Sudan và một tại Biển Đỏ, do Israel tiến hành nhắm vào các võ khí của Iran được đưa lén vào Dải Gaza băng qua Sudan. |
ForceCon One entering the truck. FORCECON 1, đang tiến vào xe tải. |
Witnesses say the woman is connected with the incident as she was driving the truck. Những nhân chứng nói rằng người phụ nữ này có liên quan đến vụ việc trên chính cô ta đã lái chiếc xe tải. |
On 13 August 2015, shortly after 06:00 local time (03:00 UTC), a bomb-packed refrigeration truck was detonated in Sadr City. Ngày 13 tháng 8 năm 2015, khoảng 06:00 giờ địa phương (03:00 UTC), quả bom trong một chiếc xe tải đã phát nổ. |
Another example is the ban on trucks passing main avenues during the day. Một ví dụ khác là lệnh cấm xe tải qua những con đường chính trong ngày. |
In that month, the RLAF scored its first victories over tanks, destroying two, along with five trucks. Trong tháng đó, Không lực Hoàng gia Lào đã giành được chiến thắng đầu tiên với hai xe tăng cùng với năm xe tải bị phá hủy. |
In March 1990, Hanjin branched out into trucking and warehousing with the purchase of Korea Freight Transport Company. Vào tháng 3 năm 1990, Hanjin phân nhánh ra thành hoạt động vận tải và kho bãi với việc mua Công ty Vận tải Vận chuyển hàng hóa Hàn Quốc. |
Stealing my truck was your idea? Chôm xe của tôi là ý của cô bé à? |
He needed my trucks, my border connections to move this... Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển... |
I've got the truck, I'm just waiting on the rod. Tôi có xe tải và sẽ chờ bên ngoài |
Compact trucks were introduced, such as the Toyota Hilux and the Datsun Truck, followed by the Mazda Truck (sold as the Ford Courier), and the Isuzu-built Chevrolet LUV. Các mẫu xe tải nhỏ gọn được giới thiệu, như là Toyota Hilux và Datsun Truck, nối tiếp là Mazda Truck (được bán dưới tên gọi Ford Courier), và mẫu Chervolet LUV chế tạo bởi Isuzu. |
However, this practice is now forbidden to prevent pollution of the lake from both oil leaks and trucks breaking through the ice. Tuy nhiên, thực tiễn này hiện nay đã bị cấm nhằm ngăn chặn ô nhiễm đối với hồ do rò rỉ dầu nhớt từ ô tô cũng như do xe tải có thể bị sụt khỏi lớp băng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trucking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trucking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.