misbehave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misbehave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misbehave trong Tiếng Anh.
Từ misbehave trong Tiếng Anh có các nghĩa là cư xử không đúng, ăn ở bậy bạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misbehave
cư xử không đúngverb So our creatures have been misbehaving, and you haven't yet isolated the bug? Vậy là sinh vật của chúng ta gần đây cư xử không đúng, và anh vẫn chưa tìm ra được vấn đề? |
ăn ở bậy bạverb |
Xem thêm ví dụ
The teacher could counsel with the student about why he or she is misbehaving and let him or her know that the behavior must change or additional steps will be taken. Giảng viên có thể bàn thảo với học viên về lý do tại sao em ấy có hành vi phá rối và để cho em ấy biết rằng hành vi đó cần phải thay đổi nếu không thì sẽ có thêm biện pháp nữa. |
If parents misbehave and stray even temporarily, some of their children may be prone to take license from that example. Nếu cha mẹ sống không đứng đắn và lạc lối dù là nhất thời thì một số con cái của họ cũng có thể bắt chước theo gương đó. |
Toddlers do best when they know what to expect , whether it 's what time they bathe or go to bed or what consequences they 'll face for misbehaving . Trẻ con thường thực hiện nội quy tốt nhất khi bố mẹ nói cho chúng biết chúng nên làm gì , cho dù là mấy giờ đi tắm hoặc mấy giờ đi ngủ hoặc nếu bé không ngoan thì sẽ bị phạt gì . |
When the children misbehave, he repeatedly asks himself: ‘Is this a onetime incident or an ongoing negative trait? Khi con phạm lỗi, anh thường tự hỏi: “Chuyện này mới xảy ra lần đầu hay đã trở thành thói xấu? |
Sometimes, like a child, you may misbehave and feel you cannot approach your Father with a problem. Đôi khi, giống như một đứa trẻ, các anh chị em có thể có hành vi không thích đáng và cảm thấy rằng các anh chị em không thể đến gần Đức Chúa Cha khi có vấn đề. |
I'm hoping that today, what you're going to do is go away and make a dance for yourself, and if not that, at least misbehave more beautifully, more often. Tôi hy vọng một ngày, điều các bạn sẽ làm sẽ tiến triển và trở thành một điệu nhay cho chính bản thân bạn và nếu không, ít nhất hành vi không đẹp sẽ đẹp hơn, và thường xuyên hơn. |
It's common knowledge that most towns of a certain size have a witch... if only to eat misbehaving children... and the occasional puppy who wanders into her yard. Chỉ biết trong ngôi biệt thự đó có một mụ phù thủy. Và mụ chỉ ăn những đứa trẻ nghịch ngợm... |
Likewise, when our children misbehave, we must be careful not to say things that would cause them to believe that what they did wrong is who they are. Tương tự như thế, khi con cái mình không ngoan ngoãn, chúng ta cần phải cẩn thận đừng nói những điều làm cho chúng tin rằng điều chúng đã làm sai chính là chúng sai. |
I make my way in the world, I misbehave. Tôi sống theo cách của tôi, tôi cư xử không hay với người ta. |
I don't know why he misbehaved today. Tôi ko hiểu tại sao hôm nay nó lại cư xử như vậy. |
The issues centered on the bassist, Sami Vänskä, who had started misbehaving towards the band, according to Holopainen, by missing appointments and failing to take gigs as seriously as the other members did. Vấn đề tập trung ở việc tay bassist, Sami Vänskä, người bắt đầu cư xử thiếu trách nhiệm, theo Holopainen, với việc không xuất hiện trong các cuộc hẹn và không có hợp đồng biểu diễn một cách nghiêm túc như các thành viên khác. |
Discovering that many of his satraps and military governors had misbehaved in his absence, Alexander executed several of them as examples on his way to Susa. Phát hiện rằng rất nhiều phó vương và thủ lĩnh các đội quân của ông cư xử không đứng đắn khi ông vắng mặt, Alexandros cho hành hình rất nhiều người trong số họ làm gương trên đường đến Susa. |
Consistent: If you have warned your child that a certain form of discipline will result if he misbehaves, be sure to follow through. Nhất quán: Nếu đã cảnh báo con là sẽ phải chịu một hình phạt nào đó khi tái phạm lỗi lầm, hãy làm đúng như vậy. |
When children misbehave, let’s say when they quarrel with each other, we often misdirect our discipline on what they did, or the quarreling we observed. Khi con cái không ngoan ngoãn, ví dụ như khi chúng cãi nhau, thì chúng ta thường kỷ luật sai về điều chúng làm hoặc về cuộc cãi lộn mà chúng ta thấy. |
Similarly, many children will test whether they can escape without punishment after misbehaving. Cũng thế, nhiều trẻ em thử xem chúng có thể thoát được hình phạt sau khi phạm lỗi hay không. |
More importantly, people started to send me their observations of remarkable animal behavior, and believe me, if there's an animal misbehaving on this planet, I know about it. Quan trọng hơn, mọi người bắt đầu chia sẻ với tôi những quan sát của họ về hành vi đặc biệt của các loài động vật, và tin tôi đi, nếu có bất cứ hành vị kì quặc nào của bất cứ con vật nào trên hành tinh này, tôi đều biết hết. |
But if I said that bad kids can succeed later on like I did... all the kids would start misbehaving, which would be a problem. Nếu nói nghịch ngợm mà sau này cũng thành công như tôi, thì lũ trẻ sẽ hư đốn hết, thế thì chết. |
In many cultures, parents have historically been regarded as having the right, if not the duty, to physically punish misbehaving children in order to teach appropriate behavior. Trong nhiều nền văn hóa, các bậc cha mẹ theo truyền thống được xem là có quyền, nếu không phải là nhiệm vụ, để trừng phạt bằng bạo lực trẻ em có hành động không tốt để giảng dạy chúng ứng xử cho thích đáng. |
Or, a wife may take the opposite view and do no more than threaten a misbehaving child with ‘Just wait till your father gets home!’ Hoặc người vợ có quan điểm trái ngược và chỉ hăm dọa đứa con khi nó phạm lỗi: “Chừng nào ba về con sẽ biết tay”. |
You're misbehaving. Ông đang rất thô tục! |
When a student or a group of students is misbehaving, it can be frustrating for the teacher and other students. Khi một học viên hay một nhóm học viên cư xử không đúng đắn thì điều đó có thể làm giảng viên và các học viên khác nản lòng. |
Running a realtime application can be very dangerous. If the application misbehaves, the system might hang unrecoverably. Are you sure you want to continue? Việc chạy ứng dụng thời gian thực có thể là rất nguy hiểm. Nếu ứng dụng đó không hoạt động cho đúng, hệ thống có thể treo cứng một cách không thể phục hồi. Bạn có chắc muốn tiếp tục không? |
I think the technicities of creativity can be taught and shared, and I think you can find out things about your own personal physical signature, your own cognitive habits, and use that as a point of departure to misbehave beautifully. Tôi nghĩ có thể dạy và truyền đạt kỹ thuật sáng tạo, và tôi nghĩ bạn có thể tìm ra ở bạn có gì đặc sắc riêng, nhận biết được những thói quen của riêng mình và sử dụng nó như điểm xuất phát để làm đẹp bằng chính những khuyết điểm của mình. |
(Laughter) More importantly, people started to send me their observations of remarkable animal behavior, and believe me, if there's an animal misbehaving on this planet, I know about it. (Cười) Quan trọng hơn, mọi người bắt đầu chia sẻ với tôi những quan sát của họ về hành vi đặc biệt của các loài động vật, và tin tôi đi, nếu có bất cứ hành vị kì quặc nào của bất cứ con vật nào trên hành tinh này, tôi đều biết hết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misbehave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misbehave
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.