til trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ til trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ til trong Tiếng Anh.

Từ til trong Tiếng Anh có các nghĩa là vừng, mè, hạt vừng, cây vừng, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ til

vừng

hạt vừng

cây vừng

đến

Xem thêm ví dụ

♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
'til then, you fight at dawn with the rest of the shitwhores.
Còn bây giờ, mày vẫn phải sống dưới cái bóng của thằng chó đấy
Bitch, you gotta shake it 'til your camel starts to hurt!"
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
Chance's debut album, Hold On 'Til the Night, was released on August 2, 2011.
Album đầu tay "Hold On 'til the Night", phát hành vào ngày 2 tháng 8, năm 2011.
Motörhead's success peaked in 1980 and 1981 and included the hit single "Ace of Spades" and the chart-topping live album No Sleep 'til Hammersmith.
Motorhead đạt đỉnh cao trong năm 1980 và 1981 với bản hit "Ace of Spades" và Album nhạc sống No Sleep 'til Hammersmith.
As a distinction, those entitled to inherit the throne are called "Prins til Danmark" (Prince to Denmark, although this distinction is not made in English) while those without succession rights are referred to as "Prins af Danmark" (Prince of Denmark).
Để phân biệt, những thành viên nam của hoàng tộc có quyền được kế vị ngai vàng sẽ được gọi là "Prins til Danmark" (Prince to Denmark); còn những thành viên không có quyền kế vị sẽ được gọi là "Prins af Danmark" (Prince of Denmark).
Because even what has been happening up 'til now with the Spinternet and authoritarian deliberation, there is a great chance that those voices will not be heard.
Bởi vì thậm chí với những gì đang diễn ra với "Spinternet" và chế độ độc tài kiềm hãm tự do, thì vẫn có cơ hội khả năng có những tiếng nói chưa được lắng nghe.
... We did not cease our exertions [un]til all were made comfortable.
... Chúng tôi đã không ngừng nỗ lực cho đến khi tất cả họ đều được thoải mái.
They called themselves Konge til Norge ("King to Norway"), rather than Konge af Norge ("King of Norway"), indicating that the country was their personal possession, usually with the style His Royal Majesty.
Họ tự gọi mình là Konge til Norge (chứ không phải là Konge af Norge), chỉ ra rằng nước là sở hữu cá nhân của họ, thường là với phong cách Hoàng gia của Hoàng thượng.
It sells 10 million copies , and contains hit singles " Do n't Stop " Til You Get Enough " and " Rock With You " .
Nó đã bán được mười triệu bản , và bao gồm những đĩa đơn thành công " đừng cắt " Til bạn có đủ " và " Đá với bạn " .
Til then, I'll keep telling jokes.
Trong khi chờ đợi, tôi sẽ tiếp tục kể chuyện cười.
"Hurtig brasilianer til Fortuna" (in Danish).
“Hurtig brasilianer til Fortuna” (bằng tiếng Danish).
"Jradi: - Jeg skal selges nå eller til sommeren".
“Chân dung Mai Chửng, vừa hẹn tôi, mùa hè tới,...”.
'Til I fell in love with you
Cho đến khi anh yêu em
The No Life 'til Leather demo was recorded in July 1982, and it created a buzz in the underground tape trading circles.
Demo No Life 'til Leather được thu âm vào tháng 7 năm 1982, và tạo ra một cơn sốt trong giới kinh doanh băng đĩa ngầm.
No Life 'til Leather featured a re-recorded version of "Hit the Lights", which appeared on the second pressing of Metal Massacre, in addition to new songs such as "Phantom Lord", "Seek & Destroy", and "Metal Militia".
No Life 'til Leather chứa một phiên bản tái thu âm của "Hit the Lights", cũng xuất hiện trong ấn bản thứ hai của Metal Massacre, và thêm vào các bài hát mới như "Phantom Lord", "Seek & Destroy", và "Metal Militia".
'Til Monday, Mr. Boccace
Thứ Hai gặp, ông Boccace.
and we'll build 'til we've blistered our hands
chúng tôi sẽ xây dựng đến khi sưng phồng tay
"Got 'til It's Gone" samples "Big Yellow Taxi" by Joni Mitchell.
"Got 'til It's Gone" bao gồm đoạn nhạc mẫu từ "Big Yellow Taxi" của Joni Mitchell.
"Don't stop 'til you get enough in Canadian Top Singles Chart".
Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013. ^ “Don't stop 'til you get enough in Canadian Top Singles Chart”.
Boccia (Norwegian), Oslo handicapidrettslag Ei hånd til oss selv (Norwegian), Dagbladet, September 16, 2008
Ông bị bại não. ^ Boccia (tiếng Na Uy), Oslo handicapidrettslag ^ Ei hånd til oss selv (tiếng Na Uy), Dagbladet, ngày 16 tháng 9 năm 2008
The ad in the movie ended with Hakkim promising to "stand upon my fez 'til my face is such a mess" and then singing "See Hakkim, see Hakkim, see Hakkim" to the same cadence as was used to sing "Go see Cal, go see Cal, go see Cal" in Worthington's advertisements.
Quảng cáo trong phim kết thúc với Hakkim hứa hẹn sẽ "đứng khi tôi Fez 'til mặt tôi là một đống hỗn độn" và sau đó hát 'Xem Hakkim, xem Hakkim, xem Hakkim' vào nhịp giống như đã được sử dụng để hát "Đi xem Cal , đi xem Cal, đi xem Cal "trong quảng cáo của Worthington.
Slagel could not afford the record, and Ulrich contacted Jon Zazula, a New Jersey record store owner and promoter of heavy metal bands on the East Coast who had already heard No Life 'til Leather.
Slagel không đủ sức làm album này, nên Ulrich liên lạc với Jon Zazula, một chủ tiệm đĩa tại New Jersey và là người quảng bá cho những ban nhạc heavy metal tại bờ đông và đã nghe No Life 'til Leather trước đó.
And you must play the same song she played til the end.
Và phải chơi đến khi kết thúc bài nhạc mà Bà Xơ từng chơi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ til trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.