time off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ time off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ time off trong Tiếng Anh.
Từ time off trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ nghỉ, ngày lễ, nghỉ hè, nhàn rỗi, Ngày nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ time off
kỳ nghỉ
|
ngày lễ
|
nghỉ hè
|
nhàn rỗi
|
Ngày nghỉ
|
Xem thêm ví dụ
Usually, we made our courier trips on Saturday afternoon or Sunday, when Father had time off from work. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
6 Opportunities to Witness: Many school-age publishers have periods of time off during the year. 6 Những cơ hội để làm chứng: Nhiều người công bố tuổi học trò có những khoảng thời gian được nghỉ học trong năm. |
2 Baptized young ones generally have extra time off from school during the holiday season. 2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ. |
Favors, superior work, low prices, or time off may come but should not be demanded. Những việc đó: ưu đãi, phục vụ tốt hơn, trả giá rẻ hơn, cho nghỉ phép nhiều hơn có thể xảy ra, nhưng không phải là những điều nên đòi hỏi. |
He said he needed some time off. Anh ấy nói cần thời gian để được nghỉ phép. |
Why the time off? Sao lại có thời gian rảnh vậy? |
Did some of them have to take time off from work or to close their shops? Một số người này có phải tạm nghỉ việc hoặc đóng cửa tiệm không? |
The N.S.A. Can read the time off your fucking wristwatch. N.S.A có thể biết thời gian mà không cần cái đồng hồ của anh. |
I was wondering, do you think you could get some time off? Không biết chị có thể xin nghỉ được vài ngày không? |
I'm just taking some time off. Con chỉ đang dành thời gian nghỉ ngơi. |
I know we agreed to take some time off. Anh biết là chúng ta đã đồng ý là chia tay 1 thời gian |
Pharʹaoh was angry, because the people wanted time off from work to worship Jehovah. Pha-ra-ôn giận dữ, vì dân sự muốn nghỉ làm để đi thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Many who believed in the prediction took time off work to prepare for the Rapture. Nhiều người tin vào tiên đoán đã nghỉ việc để chuẩn bị cho sự kiện này. |
Baptized, school-age publishers may wish to enroll as auxiliary pioneers when they have time off from school. Những người công bố đã báp-têm ở tuổi còn đi học có lẽ muốn làm tiên phong phụ trợ vào những kỳ nghỉ. |
Because Brother Cummings couldn’t get time off work for the trip, he decided to quit his job. Bởi vì Anh Cummings không thể lấy ngày nghỉ cho chuyến đi, nên anh quyết định bỏ công việc làm của mình. |
Both were granted time off. Đơn của cả hai người đều được chấp thuận. |
You really should take some time off and go be with your family. Cậu nên nghỉ một chút và về với gia đình đi. |
In 1995, Feist was forced to take time off from music to recover from vocal cord damage. Năm 1995, Feist đã buộc phải dừng hát một thời gian để hồi phục sau khi bị tổn thương dây thanh âm. |
For example, have you approached your employer about having time off to attend? Chẳng hạn, anh chị có xin phép chủ nghỉ làm để đi dự đại hội chưa? |
During his time off, now at the age of 72, he started planning his retirement. Trong thời gian nghỉ dưỡng của mình, Schlieffen, giờ đây đã 72 tuổi, bắt đầu dự kiến về hưu. |
I was thinking of taking some time off from school. Con đang nghĩ đến chuyện nghỉ học ở trường 1 thời gian. |
Rebecca, you spend more time taking time off than you do in college. Rebecca, con dành thời gian nghỉ ngơi nhiều hơn con đi học đại học đấy. |
Just take some time off. Anh hãy cố suy nghĩ đi |
Dr. Delcavoli's trying to talk him into taking some time off from work, but... Bác sĩ Delcavoli đang thuyết phục anh ấy bớt thời gian làm việc đi, nhưng... |
You haven't had any time off for a month. Con đã không có đi đâu cả tháng nay rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ time off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới time off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.