tighten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tighten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tighten trong Tiếng Anh.
Từ tighten trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắt chặt, chặt, căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tighten
thắt chặtverb She's so hot, I can feel my shell tightening. Cô ấy nóng bỏng quá, tớ có thể thấy mai của mình đang thắt chặt. |
chặtverb We need to tighten our grip on the rod that leads us back to Him. Chúng ta cần phải nắm chặt hơn vào thanh sắt mà dẫn chúng ta trở về với Ngài. |
căngverb You've got to tighten the strap over here. Anh phải kéo căng đai da lên trên này. |
Xem thêm ví dụ
You've got to tighten the strap over here. Anh phải kéo căng đai da lên trên này. |
Thus, they issued edicts tightening control on foreign trade, emigration, and “Christians.” Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. |
Tell him, the noose is tightened. Hãy cho cậu ta biết, chiếc thòng lọng đã bị thắt chặt. |
After tightening the level screw lock nuts, verify with one more pass along the Z- axis that there is still no twist in the machine Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
If the tendons get tight , the muscles can't work as well , so the braces keep the tendons from tightening up too much . Nếu gân bị kéo căng thì cơ cũng không thể hoạt động , vì vậy dụng cụ chỉnh hình giữ cho gân khỏi bị căng quá mức . |
Germanisation policies were tightened during the 19th century, but even into the early 20th century the territories north, south and south-west of the Neman River contained a Lithuanian majority. Các chính sách Đức hóa đã được thắt chặt trong suốt thế kỉ 19, nhưng ngay cả trong giai đoạn đầu thế kỷ 20, các vùng lãnh thổ phía Bắc và Nam/Tây Nam của sông Neman vẫn là nơi sinh sống của dân cư đại đa số là người Litva. |
Fear of a collapsing home-front due to the Allied bombing campaigns and that another "stab-in-the-back" at home could arise as a result, caused Kaltenbrunner to immediately tighten the Nazi grip within Germany. Sợ một mặt trận nhà sụp đổ do các chiến dịch ném bom của quân Đồng minh và một "cú đâm sau lưng" khác ở nhà có thể phát sinh, khiến Kaltenbrunner ngay lập tức thắt chặt sự kìm kẹp của Đức Quốc xã ở Đức. |
When the sutures are tightened, the ear moves towards the head. Khi trứng nở, giòi lập tức di chuyển lên đầu kiến. |
Tighten up the follow vehicles now. Các xe theo dõi bám thật chặt. |
She had a bleeding up in the brain, and that's been fixed with a little stent, a metal clamp that's tightening up the vessel. Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch. |
“As international financial conditions tighten, firms in developing countries will face higher borrowing costs, lower levels of credit, and reduced international capital flows. Ông Andrew Burns, tác giả chính của báo cáo nói: “Khi các điều kiện tài chính thế giới được thắt chặt, doanh nghiệp ở các nước đang phát triển sẽ phải đối mặt với chi phí cho vay cao hơn, tín dụng ít hơn và các dòng vốn quốc tế giảm. |
In order to control the influx of expatriate workers, Qatar has tightened the administration of its foreign manpower programs over the past several years. Nhằm kiểm soát dòng công nhân ngoại quốc, Qatar tiến hành thắt chặt quản lý các chương trình nhân lực ngoại quốc của họ. |
There is just one way to tighten loose clothes. Chỉ có một cách để mặc vừa quần áo rộng. |
Tighten their bonds to their skins. Trói chặt chúng lại. |
With these screws tight, move back to the larger screws holding the upper frame in place and final- tighten these Với các vít chặt chẽ, di chuyển trở lại lớn hơn vít giữ khung trên tại chỗ và cuối cùng- thắt chặt những |
Further details on the potential tightening , which appeared in a statement published in the Central Bank 's Thoi Bao Ngan Hang newspaper , were n't available . Thêm chi tiết về việc siết chặt có thể xảy ra này , xuất hiện trong lời tuyên bố công bố trong tờ Thời báo Ngân hàng của Ngân hàng Trung ương , không có sẵn . |
"The so-called reform process and amendments to the Labor Code have focused on tightening government control over workers' movements and effectively denying workers their rights. Cái gọi là qui trình cải tổ và những tu chính của Luật Lao Động chỉ có mục đích để chính quyền xiết chặt kiểm soát trên những phong trào công nhân và trên thực tế phủ nhận quyền công nhân. |
Document Number Nine was circulated among the Chinese Communist Party in 2013 by Xi–Li Administration to tighten control of the ideological sphere in China to ensure the supreme leadership of the Communist Party will not be challenged by Western influences. Tài liệu số 9 đã được Cục Quản lý Tập-Lý lưu hành trong Đảng Cộng sản Trung Quốc vào năm 2013 để thắt chặt kiểm soát hệ thống tư tưởng ở Trung Quốc để đảm bảo sự lãnh đạo tối cao của Nhà nước Cộng sản mà không bị thách thức bởi các ảnh hưởng của phương Tây. |
I need you tighten up a bit on this. Và tôi cần anh cẩn thận hơn trong việc này. |
To rein in food prices , U.N. ESCAP says in the short term countries can tighten monetary policy , lower taxes and tariffs , and free up imports while raising food stocks . Để kiềm chế giá lương thực , ESCAP của Liên Hiệp Quốc nói rằng trong ngắn hạn các quốc gia này có thể siết chặt chính sách tiền tệ , giảm thuế và thuế nhập khẩu , và nới lỏng đối với hàng nhập khẩu trong khi là tăng dự trữ lương thực . |
" It 's likely they'll have to create more fiscal tightening in order to catch up if they wish to avoid going into ( a bailout ) plan , and that 's going to be counterproductive . " " Có vẻ như họ cần thực hiện thắt chặt tài chính hơn nữa để có thể bắt kịp kế hoạch nếu họ muốn tránh phải chuyển sang thực hiện kế hoạch cứu trợ và điều đó có thể sẽ phản tác dụng " . |
Since the announcement that "La République En Marche!" would be transformed into a formal political party, however, the conditions of securing an investiture tightened considerably, with candidates expected to be "administratively" attached to the party to prevent public funding (distributed on the basis of electoral results) from being received by the PS or the Republicans. Từ khi tuyên ngôn "La République En Marche!" được chuyển thể thành một đảng chính trị chính thức, dù đó, điều kiện để giành được sự đầu tư đã siết chặt đáng kể, với các ứng viên phải về mặt "tài chính" gắn bó với Đảng để tránh khỏi các khoản tài trợ công (phân phối trên cơ sở kết quả bầu cử) của PS hoặc Đảng Cộng hoà. |
Those features included skin tightening , pain in the joints , muscle aches , and weakness . Các đặc điểm đó gồm căng da , đau khớp , yếu và đau nhức cơ . |
In some people , the LES does n't tighten properly . Đối với nhiều người , cơ thắt thực quản dưới không đóng kín được tốt . |
Can you tighten up the Cunningham? Cậu có thể thắt chặt dây Cunningham? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tighten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tighten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.