tiki trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiki trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiki trong Tiếng Anh.

Từ tiki trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thượng Đế, Trời, chúa, Chúa, Chúa Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiki

Thượng Đế

Trời

chúa

Chúa

Chúa Trời

Xem thêm ví dụ

Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Tiki, that's your name?
Tiki, đó có phải là tên của anh không?
The ship's company were firm believers both in the old chief's prophecy and in the ability of the piu piu and tiki to ward off trouble.
Thủy thủ đoàn của con tàu có một niềm tin mạnh mẽ vào điều tiên tri của thủ lĩnh già và khả năng tránh tai họa của bộ piu piu và tiki.
The Kon-Tiki Museum houses Thor Heyerdahl's Kontiki and Ra2.
Bảo tàng Kon-Tiki chứa Kontiki và Ra2 của Thor Heyerdahl.
She was hit only once during the battle, confirming for the crew the piupiu and tiki worn by her new captain, J.F.E. (Jimmy) Green, brought good luck.
Nó chỉ bị bắn trúng một lần trong trận chiến, khẳng định niềm tin của thủy thủ đoàn vào giá trị may mắn mà bộ piupiu và tiki được mặc bởi Thuyền trưởng của nó, Đại tá Hải quân J.F.E. (Jimmy) Green.
A version with altered Vietnamese lyrics later served for her endorsement for e-commerce website Tiki in December of that year.
Một phiên bản lời Việt được chỉnh sửa sau đó được sử dụng trong quảng cáo của cô cho trang thương mại điện tử Tiki vào tháng 12 năm đó.
The group was primarily composed of white men, many of them wielding tiki torches.
Nhóm này chủ yếu là người da trắng, nhiều người cầm đuốc tiki .
As in previous engagements, Captain Green wore the piupiu and tiki for luck.
Giống như trong các cuộc đụng độ trước đó, Đại tá Green mặc piupiu và tiki cho may mắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiki trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.