tech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tech trong Tiếng Anh.
Từ tech trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ thuật, công nghệ, 技術, Công nghệ, nhà kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tech
kỹ thuật
|
công nghệ
|
技術
|
Công nghệ
|
nhà kỹ thuật
|
Xem thêm ví dụ
And he's also fairly tech savvy. Và hắn cũng hiểu biết công nghệ. |
Computer science major at Tennessee Tech. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
On 1 January 2008, Tech&U became a weekly publication, available with the New Straits Times every Monday with an increasing consumer slant while keeping the pulse on the enterprise scene. Kể từ ngày 01/01/2008, Tech&U trở thành tuần san, phát hành cùng với New Straits Times vào mỗi thứ hai, chú trọng hơn cho các thiên kiến của người tiêu dùng bên cạnh việc theo dõi sát sao thị trường doanh nghiệp. |
"Innovation, design freshen "Made in Taiwan" tech label". “Innovation, design freshen "Made in Taiwan" tech label (Cải tiến, làm mới thiết kế nhãn hiệu công nghệ "Made in Taiwan")”. |
Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley. Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ. |
The tech section in New Straits Times appears every Monday in the Life & Times section. Hiện giờ mục công nghệ của tờ New Straits Times được xuất hiện mỗi thứ hai trên tờ Life & Times. |
DSO identifies six key elements for its "high-tech ecosystem": large enterprises, start ups & medium-sized businesses, universities and an incubation centre, venture capital funds, a hi-tech infrastructure and government & business services. DSO xác định sáu yếu tố chính cho hệ sinh thái công nghệ cao: các doanh nghiệp lớn, các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp vừa, trường đại học và trung tâm phát triển, quỹ đầu tư mạo hiểm, cơ sở hạ tầng công nghệ cao và các dịch vụ kinh doanh & chính phủ. |
You could go online, you could look at pages, and they were put up either by organizations who had teams to do it or by individuals who were really tech-savvy for the time. Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ. |
Dr. Lithia's confirmed that any physiological changes in Det. Ellis'brain structure due to Flicker Tech are too subtle to be detected by the New York medical examiner. Tiến sĩ Lithia đã xác nhận những thay đổi sinh lý trong cấu trúc não bộ của thám tử Ellis do công nghệ FLICKR là quá nhỏ nên không thể bị phát hiện bởi bên giám định pháp y ở New York. |
The oldest of those research institutes is a nonprofit research organization referred to as the Georgia Tech Research Institute (GTRI). Viện nghiên cứu lâu đời nhất của trường là một tổ chức nghiên cứu phi lợi nhuận được biết đến dưới tên Viện Nghiên cứu Georgia Tech (GTRI). |
Facebook 's icon shift may seem like a relatively minor update , but for some members of LGBT community it 's a sign that social network and other tech products that serve as some sort of stand-in for real-world identity are becoming more inclusive of LGBT people . Sự thay đổi về biểu tượng của Facebook , có chỉ là môt sự thay đổi nhỏ thôi , nhưng đối với những thành viên của cộng động LGBT đó lại là một giấu hiệu cho thấy mạng xã hội và các sản phẩm công nghệ khác mà đang phục vụ như vai trò thay thế trong cuộc sống thực của con người , đang ngày càng chấp nhận những người LGBT . |
So how did he build a handheld, high-tech snow machine? Vậy làm thế nào mà hắn có thể tạo ra một vũ khi đóng băng công nghệ cao vậy? |
Tech joy, to me, means something, because I get a lot of joy out of tech. Công nghệ giải trí đối với tôi mang một ý nghĩa gì đó bởi vì tôi giải trí rất nhiều từ các sản phẩm của công nghệ. |
Elizabeth Banks as Lucy / Wyldstyle, a "tough as nails" and tech-savvy fighter who is one of the Master Builders. Elizabeth Banks vai Wyldstyle/Lucy, nữ chiến binh am hiểu công nghệ và là một trong những Thợ xây Tài ba. |
And now, thanks to Flicker Tech, we can design and manufacture vast conspiracies. Giờ đây, nhờ công nghệ FLICKR, chúng ta có thể thiết lập những kế hoạch và ý tưởng vô biên. |
This is the kid who shot up Virginia Tech. Đây là đứa trẻ đã xả súng vào Virginia Tech. |
The low- tech bit is that it's literally a pig's heart valve mounted in the high- tech bit, which is a memory metal casing. Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ. |
It's a high-tech communications company in downtown dallas. Đó là một công ty truyền thông công nghệ cao ở trung tâm Dallas. |
Following that front page, Under Armour's first major sale came, when an equipment manager from Georgia Tech requested 10 shirts from Plank. Sau khi được lên trang bìa, đơn hàng lớn đầu tiên đã đến với Under Armour, khi một quản lý thiết bị và dụng cụ đến từ Georgia Tech yêu cầu đặt mua 10 chiếc áo từ Plank. |
That tech was priceless. Công nghệ đó là vô giá. |
Additionally, GameSpot, along with CNN Tech, felt the game did too little to improve or change gameplay from Armored Fist 2. Ngoài ra, GameSpot, cùng với CNN Tech, cảm thấy trò chơi đã làm quá ít để cải thiện hoặc thay đổi lối chơi từ Armored Fist 2. |
Humanizing technology is about taking what's already natural about the human- tech experience and building technology seamlessly in tandem with it. Công nghệ nhân bản là lấy một cái đã có sẵn trong tự nhiên liên quan kinh nghiệm công nghệ của con người và xây dựng công nghệ liền mạch song song với nó. |
Matam (short for Merkaz Ta'asiyot Mada – Scientific Industries Center), the largest and oldest business park in Israel, is at the southern entrance to the city, hosting manufacturing and R&D facilities for a large number of Israeli and international hi-tech companies, such as Intel, IBM, Microsoft, Motorola, Google, Yahoo!, Elbit, CSR, Philips, and Amdocs. Matam (viết tắt của Merkaz Ta'asiyot Mada - Trung tâm Khoa học Công nghiệp) là công viên thương mại lớn nhất và lâu đời nhất ở Israel, nằm ở cửa ngõ phía Nam thành phố, sản xuất cơ sở vật chất nghiên cứu và phát triển cho nhiều công ty công nghệ cao của Israel và quốc tế, chẳng hạn như Intel, IBM, Microsoft, Motorola, Google, Yahoo, Elbit, Zoran, Philips và Amdocs. |
“The development of locally relevant climate tech ventures would not only enable Vietnam to adapt to climate change and reduce emissions, but also to meet energy needs, maintain competitiveness, and minimize its dependence on fossil fuel imports.” “Việc phát triển các doanh nghiệp về công nghệ khí hậu phù hợp với nhu cầu địa phương không chỉ giúp Việt Nam thích nghi với biến đổi khí hậu và giảm phát thải, mà còn đáp ứng nhu cầu về năng lượng, duy trì tính cạnh tranh, và giảm thiểu việc phụ thuộc vào nhập khẩu nhiên liệu hóa thạch.” |
The good news is, the tech is useless to them in my current condition. Tin tốt lành là công nghệ vô dụng với chúng trong tình trạng hiện nay của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tech
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.