abrasive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrasive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrasive trong Tiếng Anh.

Từ abrasive trong Tiếng Anh có các nghĩa là để mài mòn, bột mài, chất mài mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrasive

để mài mòn

adjective

bột mài

adjective

chất mài mòn

adjective

Xem thêm ví dụ

A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Greenblatt said that he initially found difficulty in working on any story with Truffles since the character could be "so abrasive" that the Chowder staff had to be "a little more sensitive about finding her softer side."
Greenblatt nói rằng ban đầu ông thấy khó khăn trong việc làm việc trên bất kỳ câu chuyện với Truffles kể từ khi nhân vật có thể là "để mài mòn" mà các nhân viên Chowder phải "một chút nhạy cảm hơn về việc tìm kiếm mặt mềm mại của cô. "
Abrasion occurs when the ice and its load of rock fragments slide over bedrock and function as sandpaper, smoothing and polishing the bedrock below.
Sự bào mòn xảy ra khi băng và các mảnh đất đá của nó trượt qua thềm đá, có chức năng như một tờ giấy nhám, làm phẳng và đánh bóng thềm đá bên dưới.
Although the base polymers may be considered benignly soft, the composition with other materials greatly enhances their abrasive powers; to the extent that a heavy-duty Scotch-Brite pad (which contains both Aluminum oxide and Titanium oxide) will actually scratch glass.
Mặc dù trên cơ sở, các polymer có thể được xem là mềm mại lành tính, nhưng chế phẩm với các vật liệu khác sẽ giúp tăng cường khả năng mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. danh mục sản phẩm Scotch-Brite
He's moved from the abrasively chilly trance of 2009's Kaleidoscope to embrace pianos and guitars, a warm sound like the 4 a.m. version of Taylor Swift or Coldplay.
Anh ấy di chuyển từ trance abrasively se lạnh của năm 2009 Kaleidoscope để nắm lấy cây đàn piano và guitar, một âm thanh ấm áp như phiên bản 4:00 của Taylor Swift hay Coldplay.
Key features incorporated from Gurdjieff were hard, unpaid labour, and supervisors chosen for their abrasive personality, both designed to provoke opportunities for self-observation and transcendence.
Các tính năng chính được lấy từ môi trường của Gurdjieff là công việc khó khăn, người làm không được trả lương, và người giám sát được chọn vì tính cách làm mài mòn của họ, cả hai điều trên đều được chọn để tạo ra cơ hội tự quan sát và tự siêu việt hóa bản thân.
Abrasions?
Trầy xước?
Abrasions on her neck.
Vết trầy trên cổ.
Around 8:30 am local time, workers constructing a new factory for abrasives firm Diamant Boart (a subsidiary of the Electrolux Group) reported a strong smell of gas.
Khoảng 8h30 sáng giờ địa phương, công nhân xây dựng một nhà máy mới cho hãng Diamant Boart (một công ty con của Electrolux Group , ) đã ghi nhận mùi nặng của khí.
The most abrasive and discordant outgrowth of punk was noise rock, which emphasised loud distorted electric guitars and powerful drums, and was pioneered by bands including Sonic Youth, Big Black and Butthole Surfers.
Một phân nhánh thô bạo và nghịch tai của punk là noise rock, nhấn mạnh vào tiếng guitar điện ồn ào bị biến âm và tiếng trống mạnh mẽ, đại diện bởi các ban nhạc như Sonic Youth, Swans, Big Black và Butthole Surfers.
Mechanical abrasion of grains by milling does not occur, although this was originally thought to be the process that formed mylonites, which were named from the Greek μύλος mylos, meaning mill.
Sự mài mòn cơ học của các hạt không diễn ra, mặc dù người ta cho rằng ban đầu là quá trình tạo thành mylonit, cho nên nó có tên gọi trong tiếng Hy Lạp là μύλος mylos, nghiền.
All of us, though covenant children of a loving Heavenly Father, have regretted jumping headlong from the high seat of self-righteous judgment and have spoken with abrasive words before we understood a situation from another’s perspective.
Mặc dù là con cái giao ước của Cha Thiên Thượng nhân từ, tất cả chúng ta đều hối tiếc vì đã nhanh chóng phê phán một cách tự mãn và đã nói lời lỗ mãng trước khi chúng ta hiểu tình huống từ quan điểm của người khác.
The composition of the beak —which is made up of chitin, water, and protein— changes in density so gradually from soft to hard that the squid can use its beak without causing any harmful abrasion.
Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước.
Jackson's promoter Marcel Avram said he received abrasions and bruises.
Người phát ngôn của Jackson Marcel Avram cho biết ông đã bị trầy xước và những vết bầm tím.
He may not realize, however, that he tends to be abrasive in his dealings with fellow Christians.
Tuy nhiên, anh không thể nhận thấy rằng anh có khuynh hướng đối xử gay gắt với anh em tín đồ.
When Clark was evaluated at a trauma center, tests revealed that he had sustained multiple fractures in his neck, back, ribs, and wrists; a punctured lung; and a multitude of cuts and abrasions.
Khi Clark được chẩn đoán tại một trung tâm chấn thương, các cuộc xét nghiệm cho biết anh đã bị gãy xương ở cổ, lưng, xương sườn và cổ tay; một phổi bị thủng; và nhiều vết cắt và trầy xước.
In addition to 20%–42% water, toothpastes are derived from a variety of components, the three main ones being abrasives, fluoride, and detergents.
Ngoài nước chiếm 20-42%, kem đánh răng có nguồn gốc từ nhiều thành phần khác nhau, ba loại chính là chất mài mòn, chất florua và chất tẩy rửa.
Glaciers erode terrain through two principal processes: abrasion and plucking.
Các sông băng làm xói mòn địa hình qua hai quá trình chính: sự bào mònsự kéo đá (plucking).
Some species climb up rough tree trunks, while others burrow into abrasive sand.
Một số loài bò trên các thân cây xù xì, còn loài khác thì chui xuống lớp cát thô ráp.
A technician will put the electrodes onto the scalp using a conductive gel or paste and usually after a procedure of preparing the scalp by light abrasion.
Một kỹ thuật viên sẽ đặt các điện cực lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
To make the base smoother, a mild abrasive is sometimes used.
Để làm khung trở nên mịn hơn, một vài sự mài mòn nhẹ đôi khi cũng được sử dụng.
She has defensive wounds, abrasions on her wrists, and some possible genetic material underneath her fingernails.
Cô ấy có vết tự vệ, vết bầm trên cổ tay, và một thứ giống gen người bên dưới ngón tay mình.
Some emery is a mix of corundum and other substances, and the mix is less abrasive, with an average Mohs hardness of 8.0.
Một vài dạng emery là hỗn hợp của corundum và các chất khác, khi đó khả năng mài sẽ giảm, và độ cứng trung bình khoảng 8,0.
The most commonly accepted explanation for the irregularity is that Pakal, being an aristocrat, had access to softer, less abrasive food than the average person so that his teeth naturally acquired less wear.
Lời giải thích phổ biến nhất được chấp nhận cho các bất thường là Pakal, vốn là một nhà quý tộc nên thường dùng những loại thực phẩm mềm mại và ít mài mòn hơn người bình thường do vậy hàm răng của ông tự nhiên sẽ ít bị mài mòn.
Maud’s husband was an abrasive man with a rough exterior.
Chồng của chị Maud là một người khắc nghiệt khó chịu, có dáng điệu thô lỗ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrasive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.