teasing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teasing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teasing trong Tiếng Anh.
Từ teasing trong Tiếng Anh có các nghĩa là chòng ghẹo, quấy rầy, sự chòng ghẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teasing
chòng ghẹoadjective Oh, Mr Bennet, how can you tease me so? Oh, Ông Bennet, Làm sao mà ông có thể chòng ghẹo tôi như thế chứ? |
quấy rầyverb |
sự chòng ghẹoadjective |
Xem thêm ví dụ
Never tease dogs or pull their tails or ears . Không bao giờ trêu chọc hoặc kéo đuôi , tai của chó . |
'Kiss me with your eyes,'she teased. " Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo. |
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
That as we tease apart what goes on in hydrogen under pressures such as those that one finds at the center of the earth, two explanations subtly contend with each other ... ... Khi chúng ta phân tách những gì diễn ra trong hydro dưới áp lực như những gì chúng ta tìm thấy ở trung tâm trái đất, hai lời giải thích một cách khôn khéo sẽ cạnh tranh với nhau... ... |
However, being the victim of unrelenting teasing and harassment for being a virgin is no fun at all! Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu! |
For example, “Someone at school is teasing you and calling you names. Ví dụ: “Một đứa trẻ nào đó ở trường học chọc ghẹo và chửi rủa em. |
Now you're teasing me. Cậu đùa à? |
No, I am teasing about that. Tôi nói đùa thế thôi. |
Now what was interesting was the way in which the mom was trying to tease out the meaning of what the child wanted to say by talking to her in questions. Điều thú vị chính là cách mà người mẹ cố gắng tìm hiểu điều mà đứa trẻ muốn nói bằng việc đặt câu hỏi cho cô bé. |
I did not know why they were teasing me. Tôi không hiểu tại sao họ lại giễu cợt mình như thế. |
It's nothing to tease about. Không phải là chuyện để nói chơi. |
Then she teased me about my tats Thì cô ấy bắt đầu trêu chọc về cách ăn mặc tồi tàn của tôi |
But when Matthew went to school, he had difficulty coping with the teasing from the other children, and his stuttering grew worse. Nhưng khi đi học, cháu bị những bạn học trêu chọc không chịu nổi, và tật cà lăm còn nặng thêm. |
And then smile and talk and even tease her Và sau đó mỉm cười và nói chuyện, và thậm chí sau đó còn trêu chọc cô ấy. |
Perhaps, as a young man named Thomas says, “they don’t want to be teased with questions like, ‘So when are you getting married?’” Một bạn trẻ tên Thành nói: “Họ không muốn bị chọc bằng những câu hỏi như: ‘Chừng nào cưới?’”. |
"'American Horror Story' At PaleyFest: Season 3 Has Witches, Kathy Bates Comes Onstage; Vampire Series Teased". Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2013. ^ “'American Horror Story' At PaleyFest: Season 3 Has Witches, Kathy Bates Comes Onstage; Vampire Series Teased”. |
♫ You're so hot, teasing me ♪ Cậu nóng bỏng như trêu tức tôi |
In February 2013, Bareilles began teasing her fans to her upcoming album through her Twitter and YouTube accounts. Vào tháng 2 năm 2013, cô đã bắt đầu hé lộ cho người hâm mộ về album sắp tới của mình thông qua trang Twitter và YouTube của cô. |
And then, we applied an application on top which would allow us to tease out the patterns in the data in real time so we could see what was happening, so we could determine when things started to change. Rồi áp dụng 1 ứng dụng phần mềm cho phép chúng tôi thu được mô hình dữ liệu theo thời gian thực để thấy chuyện gì đang xảy ra, và xác định khi nào mọi thứ bắt đầu thay đổi. |
Thereafter, whenever other rare earths were teased apart from this mixture, whichever fraction gave the brown oxide retained the terbium name, until at last, the brown oxide of terbium was obtained in pure form. Sau này, khi các nguyên tố đất hiếm khác được tách ra khỏi hỗn hợp này, bất kỳ phân đoạn nào tạo ra ôxít màu nâu đều giữ tên gọi terbia, cho tới khi cuối cùng nó là tinh khiết. |
But usually they leave me alone once they realize that their teasing doesn’t bother me.” —Francesca, Luxembourg. Nhưng các bạn thường để tôi yên khi thấy lời chế giễu không có tác dụng gì hết”.—Francesca, Luxembourg. |
You' re so hot, teasing me Cậu nóng bỏng như trêu tức tôi |
The strategy here, is if a patient comes in to us with a diseased or injured organ, you can take a very small piece of tissue from that organ, less than half the size of a postage stamp, you can then tease that tissue apart, and look at its basic components, the patient's own cells, you take those cells out, grow and expand those cells outside the body in large quantities, and then we then use scaffold materials. Chiến thuật ở đây là nếu bệnh nhân có 1 cơ quan bị thương hay bị bệnh bạn có thể lấy 1 mẩu rất nhỏ của mô từ cơ quan đó nhỏ hơn 1 nửa kích cỡ 1 con tem sau đó tách mô đó ra quan sát các thành phần cơ bản các tế bào riêng của bệnh nhân hãy lấy các tế bào đó ra trồng và phát triển các tế bào đó với số lượng lớn bên ngoài cơ thể sau đó sử dụng các vật liệu chống đỡ |
More than workplace banter —which might include sarcasm, criticism, teasing, and practical jokes— mobbing is a campaign of psychological terror. Khác với các trò đùa thông thường ở nơi làm việc như châm chọc, phê phán hay giỡn phá, quấy nhiễu là một chiến dịch khủng bố tâm lý. |
During a performance in London on September 23, 2018, Halsey teased visuals for "Without Me" before announcing it would be released on October 4. Trong một buổi biểu diễn tại London vào ngày 23 tháng 9 năm 2018, Halsey hé lộ một số hình ảnh cho "Without Me" trước khi tiết lộ rằng nó sẽ được phát hành vào ngày 4 tháng 10. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teasing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teasing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.