tactic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tactic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tactic trong Tiếng Anh.
Từ tactic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến thuật, chước, cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tactic
chiến thuậtnoun Also write how you can resist this tactic. Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào. |
chướcnoun 8 We are not ignorant of Satan’s designs because the Scriptures reveal his basic tactics. 8 Chúng ta chẳng phải là không biết mưu chước của Sa-tan vì Kinh Thánh tiết lộ về các mưu kế cơ bản của hắn. |
cáchnoun But the hawks have a tactic to flush them out. Nhưng đại bàng có cách để xua chúng ra. |
Xem thêm ví dụ
Also write how you can resist this tactic. Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào. |
This tactic was created by General Nguyễn Chí Thanh after the Battle of Ia Drang in November 1965. Cách đánh này được sáng tạo bởi đại tướng Nguyễn Chí Thanh từ sau Trận Ia Drang tháng 11 năm 1965. |
Due to these brilliant tactics, Hannibal, with much inferior numbers, managed to destroy all but a small remnant of this force. Bằng chiến thuật tuyệt vời, Hannibal, với số lượng kém hơn nhiều, đã cố gắng để bao vây và tiêu diệt tất cả. |
Many terrorist groups in recent times have used the tactic of killing many victims to fulfill their political aims. Nhiều nhóm khủng bố trong thời gian gần đây đã sử dụng chiến thuật giết nhiều nạn nhân để thực hiện mục đích chính trị của họ. |
Arriving back in California in late fall, Louisville participated in gunnery and tactical exercises until the spring of 1935, when she departed for Dutch Harbor, Alaska, and, thence, to Pearl Harbor to take part in fleet problems. Quay trở lại California vào cuối mùa Thu, Louisville tham gia các đợt thực hành tác xạ và chiến thuật cho đến mùa Xuân năm 1935, rồi lên đường đi cảng Dutch, Alaska, rồi từ đây đi đến Trân Châu Cảng tham dự tập trận hạm đội. |
I'm wondering if state secrets is the best tactic. Tôi nghi ngờ liệu bí mật quốc gia có phải là chiến thuật tối ưu không. |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
He can anticipate tactical strategies. Anh ta đoán được chiến thuật của chúng ta. |
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide. Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được. |
Unlike those, which featured an individual turn-based system, Fallout Tactics features three modes of combat: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB), and Squad Turn-Based (STB). Khác với hai phiên bản tiền nhiệm sở hữu hệ thống chiến đấu theo lượt cá nhân, Fallout Tactics có tới ba chế độ chiến đấu: Continuous Turn-Based (CTB), Individual Turn-Based (ITB) và Squad Turn-Based (STB). |
Tactical on viewer, Sir. Sơ đồ chiến thuật, thưa sếp. |
The tactics include harassing a mother with young, panicking a herd to separate the adults from the young, or watching a herd and looking for any unusual behaviour that might then be exploited. Các chiến thuật bao gồm quấy rối một con mồi cái, làm cả đàn của con mồi hoảng hốt để tách những cá thể trưởng thành ra, hoặc quan sát đàn mồi và tìm kiếm bất kỳ hành vi bất thường nào của con mồi có thể khai thác. |
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore. Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rõ rệt. |
I even was a business consultant, doing strategies and tactics. Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật. |
Yak-27R Tactical reconnaissance version of Yak-27, the most built variant with about 180 built. Yak-27R Phiên bản sản xuất chính của Yak-27, khoảng 180 chiếc được chế tạo. |
The 4450th Tactical Group stationed at Nellis AFB, Nevada had the distinction of being the last active USAF unit to operate the A-7 Corsair II. Liên đội Chiến thuật 4450 trú đóng tại Căn cứ Không quân Nellis, Nevada có điểm khác biệt độc đáo là đơn vị Không quân hoạt động thường trực cuối cùng sử dụng chiếc A-7 Corsair II. |
Scud launcher: This mode is basically the same as a regular game, but with a twist: All players are unable to build Tactical Weapons and Anti-Tactical weapons, but in the middle of the map, there is a neutral Scud launcher with a circle around it. Scud launcher: Chế độ này là cơ bản giống như một trò chơi thông thường nhưng với một khuynh hướng: Tất cả người chơi đều không thể xây dựng vũ khí chiến thuật và vũ khí chống chiến thuật, nhưng ở giữa bản đồ có một dàn tên lửa Scud với một vòng tròn xung quanh nó. |
Police departments reassessed their tactics and now train for Columbine-like situations after criticism over the slow response and progress of the SWAT teams during the shooting. Cùng lúc, cảnh sát cũng tái thẩm định chiến thuật và mở những khóa huấn luyện đối phó với những tình huống tương tự như ở Trường Columbine, sau khi bị chỉ trích vì phản ứng chậm của đội đặc nhiệm SWAT khi xảy ra vụ thảm sát. |
Social Relationship Management tactics include listening and responding to customer feedback online, and re-posting user-generated content regarding company. Chiến thuật quản lý quan hệ xã hội bao gồm lắng nghe và phản hồi lại những phản hồi của khách hàng trực tuyến và đăng lại nội dung do người dùng tạo liên quan đến công ty. |
I'm going to keep a happy thought and assume this is just a negotiating tactic. Tôi sẽ vui vẻ suy nghĩ... và coi đây như là một mánh khóe đàm phán thôi. |
A total of 100 aircraft (85 F-100Ds and 15 F-100Fs) were supplied to France, and assigned to the NATO 4th Allied Tactical Air Force. Có tổng cộng 100 máy bay (85 chiếc F-100D và 15 chiếc F-100F) được cung cấp cho Pháp, và tất cả được bố trí đến Không lực Chiến thuật Đồng minh 4 NATO. |
Keith Park's tactics were to dispatch individual squadrons to intercept raids. Chiến thuật của Keith Park là phái các đội bay riêng lẻ đi chặn đánh cuộc tấn công. |
The core of the game is a single-player campaign of turn-based combat engagements inspired by games such as Final Fantasy Tactics and Shining Force, with the player controlling and being able to build up a party of characters with complementary abilities. Trọng tâm của game là phần chiến dịch chơi đơn gồm những trận đánh theo lượt lấy cảm hứng từ các game nhập vai như Final Fantasy Tactics và Shining Force, trong game người chơi nắm quyền điều khiển và xây dựng nên đội hình các nhân vật với khả năng bổ sung. |
Even after the great tactical success of the British aircraft carrier attack on Taranto in November 1940, the British failure to deliver a decisive blow to the Italian fleet resulted in the Royal Navy tying up substantial naval forces in the Mediterranean for the next three years. Ngay cả sau thắng lợi chiến lược tuyệt vời của tàu sân bay Anh tấn công vào Taranto vào tháng 11 năm 1940, người Anh không đưa ra một đòn quyết định cho hạm đội Ý đã dẫn đến Hải quân Anh duy trì các lực lượng hải quân đáng kể ở Địa Trung Hải trong ba năm tới. |
Dōsei was Tactics's first game. Dōsei là tác phẩm đầu tay của Tactics. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tactic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tactic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.