tabular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tabular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabular trong Tiếng Anh.
Từ tabular trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng, dạng bảng, phẳng như bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tabular
bảngnoun |
dạng bảngadjective |
phẳng như bànadjective |
Xem thêm ví dụ
The Tabular Islamic calendar is a rule-based variation of the Islamic calendar, in which months are worked out by arithmetic rules rather than by observation or astronomical calculation. Bài chi tiết: Lịch Hồi giáo dạng bảng Tồn tại một biến thể của lịch Hồi giáo gọi là lịch Hồi giáo dạng bảng, trong đó các tháng được tính theo các quy tắc số học thay vì dựa trên quan sát hoặc tính toán thiên văn. |
The tabular Islamic calendar's 360-month cycle is equivalent to 24×15 months, minus a correction of one day. Chu kỳ 360 tháng của lịch Hồi giáo dạng bảng là tương đương với 24×15 tháng trừ đi phần hiệu chỉnh là 1 ngày. |
The lower portion of the Explorer tab displays data in tabular form. Phần dưới của tab Khám phá hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng. |
Such calculations as net present value or standard deviation can be applied to tabular data with a pre-programmed function in a formula. Các tính toán như giá trị hiện tại thuần hoặc độ lệch chuẩn có thể được áp dụng cho dữ liệu dạng bảng với một chức năng được lập trình sẵn trong một công thức. |
Typically, a rule is given, with one or more examples, where each example is followed by a "statement" (nyāsa / sthāpanā) of the example's numerical information in tabular form, then a computation that works out the example by following the rule step-by-step while quoting it, and finally a verification to confirm that the solution satisfies the problem. Thông thường, một quy tắc được đưa ra, với một hoặc nhiều ví dụ, trong đó mỗi ví dụ được theo sau bởi một "tuyên bố" (nyāsa / sthāpanā) về thông tin số của ví dụ ở dạng bảng, sau đó một phép tính tính ra ví dụ bằng cách làm theo bước quy tắc theo từng bước trong khi trích dẫn, và cuối cùng là một xác minh để xác nhận rằng giải pháp đáp ứng được vấn đề. |
And one thing that's very important is to combine traditional tabular data with three- dimensional and geospatial information. Và một thứ mà rất quan trọng là phối hợp những dữ liệu phẳng truyền thống với không tin không gian 3 chiều. |
And one thing that's very important is to combine traditional tabular data with three-dimensional and geospatial information. Và một thứ mà rất quan trọng là phối hợp những dữ liệu phẳng truyền thống với không tin không gian 3 chiều. |
DesRon10 was normally under the command of Rear Admiral Susumu Kimura, but Kimura was injured when the U.S. submarine Nautilus damaged his flagship Akizuki with a torpedo near Shortland on 19 January (Nevitt, IJN Akizuki: Tabular Record of Movement). Phân Hạm đội Khu trục 10 ban đầu do Chuẩn Đô đốc Kimura Susumu chỉ huy nhưng Kimura bị thương khi kì hạm của ông là Akiyuki bị tàu ngầm Mỹ Nautilus đánh trọng thương gần Shortland ngày 19 tháng 1 (Nevitt, IJN Akizuki: Tabular Record of Movement). |
Thus, a relational model can express both hierarchical and navigational models, as well as its native tabular model, allowing for pure or combined modeling in terms of these three models, as the application requires. Do đó, một mô hình quan hệ có thể biểu thị cả mô hình phân cấp và điều hướng, cũng như mô hình bảng gốc của nó, cho phép mô hình thuần túy hoặc kết hợp theo ba mô hình này, như ứng dụng yêu cầu. |
Although they were first developed for accounting or bookkeeping tasks, they now are used extensively in any context where tabular lists are built, sorted, and shared. Mặc dù chúng được phát triển đầu tiên cho nhiệm vụ kế toán hoặc sổ sách, chúng đang được sử dụng rộng rãi trong mọi hoàn cảnh mà danh sách bảng biểu được xây dựng, sắp xếp và chia sẻ. |
Microsoft claimed that the variant is based on a statistical analysis of historical data from Kuwait, however it matches a known tabular calendar. Microsoft tuyên bố rằng nó dựa trên phân tích thống kê các dữ liệu lịch sử từ Kuwait nhưng trên thực tế nó là một biến thể của lịch Hồi giáo dạng bảng. |
You can also view the data in a tabular format by clicking the columns [6383731] button. Bạn cũng có thể xem dữ liệu ở định dạng bảng bằng cách nhấp vào nút [6383731] của cột. |
The divisions proposed for the Archaeplastida are shown below in both tabular and diagrammatic form. Các phân chia được đề xuất cho Archaeplastida được chỉ ra dưới đây dưới dạng bảng biểu và sơ đồ. |
Reporting encompasses presentation of information by displaying either in tabular or graphical display. Báo cáo bao gồm trình bày thông tin bằng cách hiển thị trong hiển thị dạng bảng hoặc đồ họa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tabular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.