tables trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tables trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tables trong Tiếng Anh.
Từ tables trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng, bàn, Bảng cửu chương, Bàn, bảng kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tables
bảng
|
bàn
|
Bảng cửu chương
|
Bàn
|
bảng kế
|
Xem thêm ví dụ
This will display the data in aggregate in the chart and table. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
From table “Significant Earthquakes of the World” in the book Terra Non Firma, by James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
Together they began to walk between the tables of fabric, quietly repeating the words “Connor, if you can hear my voice, say, ‘Here I am.’” Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Alone in his cell, he climbed upon the table to look out. Ở một mình trong phòng giam, anh trèo lên bàn để nhìn ra ngoài. |
Betel-nut vendors, sometimes with their children, set up their tables in public markets and on the streets. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
I appear to have grazed your billiard table. Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi. |
"New-look Benfica return to table top". Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012. ^ “New-look Benfica return to table top”. |
What symbol does the Peutinger Table use to represent Rome? Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma? |
The existing stations are operated without exceptions in the operating period. → Table: Route of the U1 line Since the last expansion, which was completed on 29 May, 1999, the U2 line serves a distance of 24,377 kilometers and a total of 27 metro stations. Trong khi hoạt động, tàu dài với sáu chiếc xe thường được sử dụng. → Bảng: Đường đi tuyến U1 Tuyến U2 hoạt động kể từ lần mở rộng cuối cùng vào ngày 29 tháng 5 năm 1999 khoảng đường 24,377 Kilômét và tổng cộng 27 trạm. |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Right on the kitchen table. Ngay trên bàn ăn. |
“You cannot be partaking of ‘the table of Jehovah’ and the table of demons.” —1 Corinthians 10:21. “Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21. |
No one leaves this table without singing the blues, Billy. Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy. |
Mom puts the food on folding tables, takes a seat next to Jake, and we all start to eat. Mẹ để đồ ăn trên bàn gấp, ngồi cạnh Jake, và tất cả chúng tôi bắt đầu ăn. |
18 How the tables will have turned for those whom Jesus judged as “sheep”! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
They're probably gonna want us to give up our table. Có lẽ họ sẽ muốn chúng ta trả lại bàn. |
A summary of these tools, the questions they help answer and the associated logical constructs used is presented in the table below. Tóm tắt các công cụ này, các câu hỏi mà chúng giúp trả lời và các cấu trúc logic liên quan được sử dụng được trình bày trong bảng dưới đây. |
He is sitting at the table. Anh ta ngồi ở bàn. |
Lily leaned across the table, and she and Rhonda chatted about what they’d been doing since high school. Lily rướn người qua bàn, và cô cùng Rhonda tán gẫu về những gì họ đã làm từ khi học xong cấp ba. |
The full standard ISO 11940-2:2007 includes pronunciation rules and conversion tables of Thai consonants and vowels. Tiêu chuẩn đầy đủ ISO 11940-2:2007 bao gồm các luật phát âm và bảng chuyển đổi nguyên âm và phụ âm Thái Lan. |
To change the data displayed on your table, click the 'Metrics type' and 'Group rows by' drop-downs near the top of the table and click an icon. Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng. |
For other names, please see the table below. Để có các tên gọi khác, xem bảng dưới. |
Because gambling was illegal, the gambling tables were built so that they could be folded inside the walls and the floor. Bởi vì ở đây, đánh bạc là bất hợp pháp, nên những bàn đánh bạc được thiết kế sao cho có thể gập được vào tường và trên sàn nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tables trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tables
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.