sweet and sour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweet and sour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweet and sour trong Tiếng Anh.
Từ sweet and sour trong Tiếng Anh có nghĩa là chua ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweet and sour
chua ngọt
|
Xem thêm ví dụ
The two major kinds of cherries are sweet and sour . Hai loại trái anh đào chính là ngọt và chua . |
NASA, for example, serves thermostabilized sweet-and-sour pork on its shuttle menu for its astronauts. Ví dụ như NASA phục vụ thịt lợn sốt chua ngọt đã được xử lí nhiệt cho các phi hành gia trên chuyến tàu vũ trụ của họ. |
Dr. Jones is by the sweet and sour prawn balls! Bác sĩ Jones đang đứng ở gần món tôm chua ngọt kìa! |
For example, in New Orleans we have Cajun Chinese food, where they serve Sichuan alligator and sweet and sour crawfish. Ví dụ như. ở New Orleans chúng ta có đồ ăn Trung Quốc - Cajun, mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không |
In order to fete foreign guests, Zheng Xingwen, the chef of Daotai Fu, altered the dish into a sweet and sour taste. Để đánh bại khách nước ngoài, Zheng Xingwen, đầu bếp của Daotai Fu, đã thay đổi món ăn thành một hương vị chua ngọt. |
We differentiate four (and only four) taste qualities: sweet, salty, sour, and bitter.” Chúng ta phân loại ra bốn (và chỉ có bốn mà thôi) vị: ngọt, mặn, chua và đắng”. |
It is common for sweet, sour, and salty dishes to be served in the same meal. Thường trong một bữa ăn sẽ có cả món mặn, món ngọt và món chua. |
In the late-1800s, chef Auguste Escoffier, who opened restaurants in Paris and London, created meals that combined umami with salty, sour, sweet and bitter tastes. Vào cuối những năm 1800, đầu bếp Escoffier Auguste, người sáng lập một nhà hàng mang tính cách mạng, sang trọng quyến rũ bậc nhất Paris, đã tạo ra các món ăn kết hợp umami với vị mặn, chua, ngọt và đắng. |
He noticed that the taste of kombu dashi was distinct from sweet, sour, bitter, and salty and named it umami. Ông nhận thấy rằng vị của kombu dashi (nước dùng nấu từ tảo bẹ kombu) rất khác biệt so với vị ngọt, chua, đắng và mặn, nên đặt tên vị này là umami. |
Sweet and sour pork! Thịt heo chua ngọt! |
First, recipes emphasise a balance of sweet and sour. Công thức chế biến có sự cân bằng giữa độ mặn và độ ngọt. |
Black bean noodles and sweet and sour pork is 1,395 calories. Mì đen trộn và thịt lợn chiên có 1395 lượng calo. |
It seems like Seung Jo doesn't like sweet and sour pork very much. Hình như là Seung Jo không thích thịt heo chua ngọt lắm. |
One of the most famous dishes in Northeastern Chinese cuisine is Guo Bao Rou, a form of sweet and sour pork. Một trong những món ăn nổi tiếng nhất trong ẩm thực Đông Bắc Trung Quốc là Guo Bao Rou, một dạng thịt lợn chua ngọt. |
'and vinegar that makes them sour -- and camomile that makes them bitter -- and -- and barley- sugar and such things that make children sweet- tempered. 'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em. |
Here in the past, we have soldiers on the front lines dedicated to the preparation and distribution of both sweet and sour deep-fried chicken. Trong quá khứ, chúng ta có những chiến sĩ trên mặt trận dành cho việc chuẩn bị và phân phát gà chiên chua và ngọt. |
In Mexico, spring rolls are called Rollos Primavera, and are sold in many Chinese restaurants and fast food establishments accompanied with sweet and sour or soy sauces. Tại Mexico, chả giò được gọi là Rollos Primavera, và được bán ở nhiều nhà hàng Trung Quốc và thành lập thức ăn nhanh đi kèm với vị ngọt và chua hoặc nước sốt đậu nành. |
HC: So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory. HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
She attended the school for four years and founded a short-lived rap group called Sweet 'n' Sour, with Juliette Ashby, her childhood friend, before seeking full-time training at Sylvia Young Theatre School. Cô học ở đó trong vòng 4 năm và thành lập một nhóm hát rap nhỏ có tên gọi "Sweet 'n' Sour" cùng cô bạn thân từ thuở nhỏ, Juliette Ashby, trước khi tìm cho mình một khóa luyện thanh dài hạn tại Trường sân khấu Sylvia Young. |
And it is of interest that the taste qualities sweet, sour, and salty set off electrical signals in the taste cells, but bitter apparently causes these cells to produce a chemical message. Thật thú vị khi biết rằng vị ngọt, chua và mặn phát ra những tín hiệu điện trong các tế bào vị giác trong khi vị đắng dường như làm cho các tế bào này phát ra một tín hiệu hóa học. |
There are few kinds of taste, sweet, sour, bitter, hot and salty. Sẽ có 1 vài thứ như khẩu vị, độ ngọt, độ chua, vị đắng, cay và mặn. |
Real consequences start to accumulate as self-respect ebbs away, sweet relationships sour, marriages wither, and innocent victims begin to pile up. Hậu quả thực sự bắt đầu chồng chất khi lòng tự trọng bị mất đi, những mối quan hệ tốt đẹp trở nên xấu dần, hôn nhân bị phai nhạt, và nhiều nạn nhân vô tội bị tổn thương. |
Without the ability to smell, you lose the ability to taste anything more complicated than the five tastes your taste buds can detect: sweet, salty, bitter, sour, and savory. Không có khả năng ngửi thấy mùi, bạn cũng mất khả năng nếm bất cứ hương vị nào phức tạp hơn hơn năm vị cơ bản mà nụ vị giác có thể phát hiện: Ngọt mặn, chua, đắng, và cay. |
On 26 August, Sistar released their fourth mini album and second summer special album titled Sweet & Sour, shortly after the promotions of "Touch My Body". Ngày 26 Tháng Tám, Sistar phát hành mini album thứ tư của họ và mùa hè thứ hai album đặc biệt mang tên chua ngọt, ngay sau khi chương trình khuyến mãi của "Touch My Body". |
Some varieties have sweet fruits that can be eaten fresh, while others are sour and better for making jam. Một số giống có quả ngọt và có thể ăn tươi, trong khi một số giống khác có quả chua và tốt nhất là nên dùng làm mứt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweet and sour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sweet and sour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.