sweaty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweaty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweaty trong Tiếng Anh.
Từ sweaty trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy mồ hôi, làm đổ mồ hôi, như mồ hôi, đẫm mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweaty
đầy mồ hôiadjective I'm exhausted and sweaty but you can't see because I'm covered up. Mệt nhoài và đầy mồ hôi nhưng bà không thể thấy vì cháu mặc rất kín. |
làm đổ mồ hôiadjective |
như mồ hôiadjective |
đẫm mồ hôiadjective I'm betting the only abnormal sign is sweaty palms. Tôi cá dấu hiệu bất thường duy nhất là lòng bàn tay đẫm mồ hôi. |
Xem thêm ví dụ
If nothing else, at least I've discovered what it is we put our speakers through: sweaty palms, sleepless nights, a wholly unnatural fear of clocks. Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian. |
She wanted to have a "giant" dance video with "LoveGame", describing it as "plastic, beautiful, gorgeous, sweaty, tar on the floor". Cô bày tỏ rằng muốn có một video nhảy múa "điên loạn", theo kiểu "giả tạo, đẹp, lộng lẫy, ướt đẫm mồ hôi". |
We'll leave these sweaty ones behind. Ta sẽ để những cái đổ mồ hôi này lại sau. |
Do you feel sweaty your head ache? Có phải anh thấy hơi đau đầu một chút? |
And I'm not tryin'to get all sweaty in this. Tớ không muốn bộ cánh này ướt mồ hôi đâu. |
My finger gets sweaty, it can slide off this trigger. nó có thể trượt ra ngoài và gây ra sự cố bất ngờ. |
Okay, you sweaty freaks. Được rồi, mấy trai đẹp gái xinh. |
Instead of getting sweaty with a stranger, why don't you try taking it to the next level? Thay vì ướt át với người lạ nào đó....... sao cô không đưa mình lên một tầm cao mới? |
I didn't, but they were running and sweaty, and they kept looking out the window. Không, nhưng họ đã chạy và có vẻ rất mệt. Họ cứ nhìn ra ngoài cửa sổ. |
If I know a song of Africa... of the giraffe... and the African new moon lying on her back... of the ploughs in the fields... and the sweaty faces of the coffee pickers... does Africa know a song of me? Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không? |
She might as well be one of those sweaty cosplay girls Crowding around Stark tower. Cô ta cũng có thể là một trong những cô gái thích cosplay tụ tập xung quanh tòa tháp Stark. |
I'm definitely sensing a lot of sweaty elf boy hate. Em cảm thấy rõ sự căm ghét của đám con trai rồi đó. |
My palms were sweaty and I hadn't used resin. Chỉ vì quá nóng bức, tôi bị đổ mồ hôi tay... và tôi lại quên dùng nhựa thông như đã được học. |
Wired wrote that the only reason for the costume's fame is "no doubt that the sight of Carrie Fisher in the gold sci-fi swimsuit was burned into the sweaty subconscious of a generation of fanboys hitting puberty in the spring of 1983." Một biên tập viên của Wired cho biết lý do duy nhất làm nên sự nổi tiếng của bộ trang phục, "không còn nghi ngờ gì nữa, cảnh Carrie Fisher trong bộ đồ tắm sci-fi bằng vàng đã khắc sâu vào tiềm thức nhễ nhại của thế hệ fanboy đương tuổi dậy thì hồi mùa xuân năm 1983". |
Got me all worked up and sweaty. Làm tôi ấm và ra mồ hôi đi! |
For some people, the chemical androstenone smells like vanilla; to others, it smells like sweaty urine, which is unfortunate because androstenone is commonly found in tasty things like pork. Đối với một số người, hóa chất androstenone có mùi vani; với những người khác, nó có mùi như nước tiểu mồ hôi, đó là điều không hay ho lắm bởi vì androstenone thường được tìm thấy trong những thứ ngon lành như thịt lợn. |
Chalk your hands if they're sweaty. Dặm phấn lên tay nếu cậu chảy mồ hôi. |
You're too, uh, sweaty. Anh quá là... nhiều mồ hôi. |
“Out,” Mom says, and then kisses the little white scar on my sweaty forehead before she leaves. “Đi chơi,” Mẹ nói và hôn lên vết sẹo trên trán đẫm mồ hôi của tôi, rồi bà ra ngoài. |
Some people might feel shaky , sweaty , or feel their heart beating quickly as they wait for the test to be given out . Một số người có thể cảm thấy run rẩy , toát mồ hôi , hoặc cảm thấy tim mình đập nhanh khi họ chờ đợi đề thi được phát ra . |
Look how sweaty you are. Xem cô ra mồ hôi kìa. |
Maybe don't squeeze my hand so tightly, my palm's getting a little sweaty. Anh đừng siết chặt tay em thế, đổ hết mồ hôi tay rồi. |
My first introduction was at the Abidjan airport on a sweaty, Ivory Coast morning. Buổi giới thiệu đầu là ở sân bay Abidjan trên bờ biển Ivory buổi sáng nóng nực. |
They are pedaling really hard, they're sweaty, they're bouncing around a lot. Họ đang đạp hết sức, người họ đẫm mồ hôi, họ cứ chạy lòng vòng quanh đó. |
I'm kind of sweaty. Tôi toát mồ hôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweaty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sweaty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.