sweet pea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweet pea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweet pea trong Tiếng Anh.
Từ sweet pea trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây đậu hoa, Lathyrus odoratus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweet pea
cây đậu hoanoun |
Lathyrus odoratusnoun (species of flowering plant) |
Xem thêm ví dụ
You've got Sweet Pea's slot in tonight's show. Cô sẽ thế chỗ của Sweet Pea trong buổi diễn tối nay. |
Eat up, my sweet pea Ăn hết đi nào, hạt đậu cưng của mẹ |
God, I hope that isn't the way it goes, Sweet Pea. Chúa ơi, chị hi vọng điều đó sẽ không xảy ra. |
We have to go, Sweet Pea. Ta phải đi thôi, Sweet Pea. |
It' s okay, sweet pea sẽ ổn thôi, kẹo ngọt |
Sweet Pea, take break. Sweet Pea, tạm nghỉ đi. |
Bruchus are specialists, feeding and developing almost exclusively on plants of the legume tribe Fabeae (Vicieae), which includes peas, sweet peas, lentils, and vetches. Bruchus là các chuyên gia, cho ăn và phát triển gần như độc quyền trên cây của legume Fabeae (Vicieae), bao gồm pea, đậu ngọt, đậu lăng, và các loài đậu răng ngựa. |
Thank God it's you, Sweet Pea, and not Floyd's mommy and daddy again. Tạ ơn Chúa vì đó là em, và không phải mẹ hay bố của Floyd. |
Is there a problem, Sweet Pea? Có vấn đề gì vậy, Sweet Pea? |
It's been a while, Sweet Pea. Em này, cũng được một thời gian rồi nhỉ. |
Sweet Pea, could you come here, please? Sweet Pea, phiền cô, lại đây được không? |
Sweet Pea, can you do me a favor, please honey? Giúp tôi nhé, cô em? |
Sweet Pea followed. Sweet Pea đã bám theo tôi. |
Sweet Pea was right. Sweet Pea nói đúng. |
Hey, looks like we're going on a ride, sweet pea. Hey, có vẻ chúng ta lại phải đi, bé yêu. |
Damn, Sweet Pea. Trời đất. |
Sweet Pea. I want you to meet somebody. Sweet Pea, tôi muốn cô gặp một người. |
Good night, sweet pea. Chúc ngủ ngon cưng ạ. |
You like lamb, right sweet pea? Em thích thịt cừu phải không, em yêu? |
Sweet pea, I think this is your talent. Bạn yêu, tớ nghĩ đây chính là chuyên môn của cậu. |
Good morning, sweet pea. Chào buổi sáng đậu ngọt. |
Yes, Sweet Pea. Có, Sweet Pea. |
No, sweet pea, that's dirty. Không, đậu ngọt à, cái này bẩn rồi. |
Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweet pea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sweet pea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.