sweetener trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sweetener trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweetener trong Tiếng Anh.
Từ sweetener trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất ngọt, chất làm ngọt, chất pha cho ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sweetener
chất ngọtnoun (food additive) Some chewers add spices, tobacco, or sweeteners to enhance the flavor. Một số người ăn trầu cho thêm hương liệu, thuốc lào hoặc chất ngọt để làm tăng hương vị. |
chất làm ngọtnoun Honey extracted from these fruits is still commonly used as a sweetener. Ngày nay, mật chiết xuất từ các trái cây đó vẫn được dùng phổ biến như một chất làm ngọt. |
chất pha cho ngọtnoun |
Xem thêm ví dụ
In products that may require a longer shelf life, such as syrups for fountain beverages, aspartame is sometimes blended with a more stable sweetener, such as saccharin. Trong các sản phẩm có thể cần thời hạn sử dụng lâu hơn, chẳng hạn như xi-rô cho nước giải khát, aspartame đôi khi được pha trộn với chất làm ngọt ổn định hơn, chẳng hạn như saccharin. |
On The Tonight Show Starring Jimmy Fallon, Grande announced that her album would be called Sweetener. Trên chương trình The Tonight Show Starring Jimmy Fallon, Grande đã thông báo rằng album của cô sẽ được đặt tựa đề là Sweetener. |
This makes aspartame undesirable as a baking sweetener, and prone to degradation in products hosting a high pH, as required for a long shelf life. Điều này làm cho aspartame không được ưa chuộng như một chất làm ngọt làm bánh, và dễ bị phân hủy trong các sản phẩm chứa một độ pH cao, như yêu cầu cho một thời hạn sử dụng dài. |
Sweeteners produced by Sweet'n Low and Sugar Twin for Canada contain cyclamate, though not those produced for the United States. Chất làm ngọt này được sản xuất bởi Sweet'N Low và Sugar Twin cho Canada chứa cyclamate, nhưng không có chất này cho sản phẩm cho Hoa Kỳ. |
Sucralose is a highly heat-stable noncaloric sweetener, allowing it to be used in many recipes with little or no sugar. Sucralose là một chất làm ngọt noncaloric rất nhiệt ổn định, cho phép nó được sử dụng trong nhiều công thức nấu ăn với rất ít hoặc không có đường. |
Manufacturers are also required to print '"with sweetener(s)" on the label close to the main product name on foods that contain "sweeteners such as aspartame" or "with sugar and sweetener(s)" on "foods that contain both sugar and sweetener". Các nhà sản xuất cũng phải in nhãn "" với chất làm ngọt trên nhãn gần với tên sản phẩm chính trên thực phẩm chứa "chất ngọt như aspartame" hoặc "với đường và chất làm ngọt" đối với "thực phẩm chứa cả đường và chất làm ngọt ". |
20 From the temple flowed a stream that healed, or sweetened, the salty waters of the Dead Sea, so that they came to teem with fish. 20 Có một dòng suối từ đền thờ chảy ra để chữa lành, hay làm ngọt nước mặn của Biển Chết, để cho nước đó có nhiều cá (Ê-xê-chi-ên 47:1-11). |
They also used sugar of lead to sweeten their wines. Chúng cũng sử dụng bãi liếm muối khoáng để bổ sung chế độ ăn uống của chúng. |
Okay, okay. I'll sweeten it for you. Được rồi, tôi nhường 1 bước. |
Mashed Lima beans, cocoa powder, a little sweetener. Món đậu nghiền, bột ca cao, một chút đường. |
It is less expensive than most sweeteners, including sucralose, and is stable under heating. Nó rẻ hơn hầu hết các chất làm ngọt, bao gồm sucralose, và ổn định khi sưởi ấm. |
Most of these herbal teas are considered to have medicinal properties as well; particularly common is an infusion of hot lemonade in which mint leaves have been steeped and sweetened with honey and used to combat mild sore throat. Hầu hết các loại trà thảo mộc này được coi là có cả chức năng y học; đặc biệt phổ biến là loại trà sắc từ nước chanh nóng trong lá bạc hà và được làm ngọt với mật ong và dùng để trị viêm họng. |
The taste of aspartame and other artificial sweeteners differs from that of table sugar in the times of onset and how long the sweetness lasts, though aspartame comes closest to sugar's taste profile among approved artificial sweeteners. Hương vị của aspartame và các chất làm ngọt nhân tạo khác với vị ngọt của đường trong thời gian bắt đầu và thời gian ngọt, mặc dù aspartame gần nhất với hương vị đường trong các chất làm ngọt nhân tạo đã được phê chuẩn. |
Enjoy you the frozen, sweetened bovine secretion... as we take this short flight to Happy Humanstown. Hãy thưởng thức cái món dịch tiết từ bò đông lạnh có đường trong khi chúng ta bay đến thị trấn loài người vui vẻ. |
This was a popular winter beverage made of rum and beer sweetened with sugar and warmed by plunging a red-hot fireplace poker into the serving mug. Đây là một thức uống mùa động phổ biến được làm từ rượu rum và bia ngọt với đường và được hâm nóng bằng cách nhúng một que sắt nóng đỏ vào cốc. |
After the wine is aromatized and fortified, the vermouth is sweetened with either cane sugar or caramelized sugar, depending on the style. Sau khi rượu được làm thơm và cường hóa, vermouth được làm ngọt bằng một trong hai đường mía hoặc đường caramel, tùy thuộc vào kiểu. |
A homemade red wine may also be used if it has not been sweetened, spiced or fortified. Có thể dùng rượu tự làm ở nhà nếu không có pha đường, gia vị hoặc rượu mạnh. |
A famous murder case occurred in Ina in 1924, when Rev. Lawrence Hight and his lover Elsie Sweeten poisoned Sweeten's husband in July and Hight's wife in September. Năm 1924, một vụ giết người đôi nổi tiếng xảy ra do linh mục Lawrence Height (hoặc Hite) và Elsie Sweeten đầu độc chồng của Elsie vào tháng Bảy và vợ của Height vào tháng Chín. |
"Emmys 2014: Sherlock sweetens an otherwise bitter night for British stars". Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014. ^ “Emmys 2014: Sherlock sweetens an otherwise bitter night for British stars”. |
We thought he was just gonna talk some sense into her, you know, maybe sweeten her deal. Bọn tôi nghĩ là ông ta sẽ chỉ nói chuyện với cô ấy thôi, có thể là thương lượng béo bở. |
After you awake in the morning, maybe someone brings you sweetened coffee. Sáng ngày, sau khi thức dậy, có lẽ bạn được một người nào đó đem cà phê có bỏ đường đến cho uống. |
Sodium cyclamate (sweetener code 952) is an artificial sweetener. Natri cyclamat (mã làm ngọt 952) là một chất làm ngọt nhân tạo. |
Sorbet is a frozen dessert made from sweetened water with flavoring (typically fruit juice or fruit purée, wine, liqueur, or very rarely, honey). Sorbet là một món tráng miệng đông lạnh được làm từ nước ngọt có hương liệu (thường là nước quả hoặc quả purée, rượu vang (wine), rượu mùi (liqueur), hoặc rất ít mật ong). |
Sweetener is the fourth studio album by American singer Ariana Grande. Sweetener là album phòng thu thứ tư của ca sĩ người Mỹ Ariana Grande. |
You sweeten the pot enough? Anh có ngọt nhạt đủ không đấy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweetener trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sweetener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.