triumph over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triumph over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triumph over trong Tiếng Anh.
Từ triumph over trong Tiếng Anh có nghĩa là chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triumph over
chiến thắngverb Let her triumph over us at a distance and be satisfied! Hãy để bà ta chiến thắng từ nơi xa, và thoả chí. |
Xem thêm ví dụ
Triumphing Over Satan and His Works Chiến thắng Sa-tan và các công việc của hắn |
Thankfully, God’s plan triumphed over Satan’s lies. May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan. |
The stadium hosted seven games in UEFA Euro 2008, including the final which saw Spain triumph over Germany. Nơi đây đã diễn ra bảy trận đấu tại UEFA Euro 2008, bao gồm cả trận chung kết khi Tây Ban Nha vượt qua Đức. |
(John 16:33) He triumphed over the world by not becoming like it. (Giăng 16:33). Ngài đã thắng thế gian bằng cách không trở nên giống như nó. |
The Bible has consistently triumphed over criticism. Kinh-thánh đã luôn luôn đánh bại sự chỉ trích. |
To your triumph over Annette. Là thắng lợi của anh trước Annette |
I am the one who triumphed over Leonidas. Ta là người đã chiến thắng Leonidas. |
Rather, we will experience mercy and will thus triumph over strict justice or adverse judgment. Trái lại, chúng ta sẽ được thương xót và như vậy sẽ tránh khỏi án phạt nghiêm ngặt hoặc sự phán xét bất lợi. |
Goodness always triumphs over evil. Cái thiện bao giờ cũng chiến thắng cái ác. |
He would take advantage of the first moment of surprise, shame, and terror, to triumph over her. Chàng sẽ lợi dụng khoảnh khắc đầu tiên vừa sửng sốt vừa xấu hổ, vừa kinh hoàng để chinh phục nàng. |
As you strive to live righteously and honor your covenants with God, you too can triumph over evil. Khi cố gắng để sống ngay chính và tôn trọng các giao ước của mình với Thượng Đế, thì các em cũng có thể thắng được điều ác. |
A love that will always triumph over darkness. Tình yêu sẽ luôn vượt qua đêm tối. |
How can we be sure that good will triumph over evil? Làm sao chúng ta có thể chắc chắn rằng thiện sẽ thắng ác? |
Let her triumph over us at a distance and be satisfied! Hãy để bà ta chiến thắng từ nơi xa, và thoả chí. |
(1 Peter 2:21) By submitting to such molding, Jesus triumphed over the world. (1 Phi-e-rơ 2:21) Bằng cách thuận theo sự uốn nắn như thế, Chúa Giê-su đã thắng thế gian. |
In two weeks, we will celebrate Easter Sunday—commemorating the Savior’s triumph over death. Trong hai tuần nữa, chúng ta sẽ kỷ niệm Ngày Chủ Nhật Lễ Phục Sinh—để tưởng niệm sự chiến thắng cái chết của Đấng Cứu Rỗi. |
When freedom triumphed over tyranny. Khi tự do chiến thắng chuyên chế. |
He would take advantage of the first moment of surprise, shame and terror to triumph over her. Chàng sẽ lợi dụng khoảnh khắc đầu tiên vừa sửng sốt vừa xấu hổ, vừa kinh hoàng để chinh phục nàng. |
18 Divine teaching helps us to triumph over temptations, such as enticements to seek debased entertainment. 18 Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời giúp chúng ta chiến thắng những sự cám dỗ, chẳng hạn như sự quyến rũ để theo đuổi sự giải trí đồi trụy. |
Even today, many believe that somehow man’s innate goodness will triumph over evil. Ngay cả thời nay, nhiều người tin rằng bằng cách nào đó bản chất thiện của con người sẽ thắng ác. |
16 Today, Jehovah’s people long for the time when God will triumph over all his enemies. 16 Ngày nay, dân tộc của Đức Giê-hô-va mong đợi đến ngày Đức Chúa Trời sẽ thắng tất cả kẻ thù Ngài. |
Jesus Christ’s triumph over spiritual and physical death by His suffering, death, and Resurrection is called the Atonement. Sự chiến thắng của Chúa Giê Su Ky Tô đối với cái chết thuộc linh và thể xác bằng nỗi đau khổ, cái chết và Sự Phục Sinh của Ngài được gọi là Sự Chuộc Tội. |
+ Mercy triumphs over judgment. + Lòng thương xót thắng sự phán xét. |
We know that after His glorious triumph over death, the resurrected Lord appeared to His disciples on numerous occasions. Chúng tôi biết rằng sau chiến thắng vinh quang của Ngài đối với cái chết, Chúa phục sinh đã hiện ra cùng các môn đồ của Ngài trong rất nhiều dịp. |
“Salvation is nothing more nor less than to triumph over all our enemies and put them under our feet. “Sự cứu rỗi chính là chiến thắng tất cả các kẻ thù của chúng ta và đặt ho dưới chân chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triumph over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới triumph over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.