sugary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sugary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugary trong Tiếng Anh.

Từ sugary trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọt ngào, ngọt, có đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sugary

ngọt ngào

adjective

A sour-faced man with a sugary name.
Một gã mặt chua lét với một cái tên ngọt ngào.

ngọt

adjective

What happens in the brain that makes sugary foods so hard to resist?
Điều gì xảy ra trong não làm cho những thức ăn ngọt thật khó để từ chối?

có đường

adjective

You know, we've been through a lot together, and you've never quite resorted to eating sugary cereals.
Anh biết đấy, chúng ta đã cùng nhau trải qua rất nhiều thứ, và anh chưa từng khoái ăn ngũ cốc có đường.

Xem thêm ví dụ

" What do you mean? " said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
So research has shown, if you look at people who live under two dollars a day -- one metric of poverty -- two percent of that take-home pay goes to this basket here, in education. 20 percent goes to a basket that is a combination of alcohol, tobacco, sugary drinks -- and prostitution and festivals.
Vì thế nghiên cứu cho thấy rằng nếu nhìn vào số người sống dưới 2 đô 1 ngày 1 thước đo sự nghèo là 2% của thu nhập hàng ngày sẽ được dùng cho giáo dục 20% dùng cho rượu bia, thuốc lá, nước ngọt mãi dâm và lễ hội.
Eat more fruit instead of sugary desserts.
Ăn nhiều trái cây thay vì các món tráng miệng nhiều đường.
He was eating this orange, sugary candy that he kept dipping his fingers into, and since there was so much saliva on his hands, this orange paste started to form on his palms.
Cậu bé đang ăn kẹo đường màu cam và cứ liên tục nhúng tay vào đó, có quá nhiều nước bọt trên tay nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé.
* Avoid alcoholic , caffeinated , or sugary drinks .
Tránh các thức uống có cồn , có chứa cà-phê-in , hoặc có đường .
2 Limit soft drinks, sweetened beverages, and high-fat sugary snack foods.
2 Hạn chế những thức uống ngọt và đồ ăn vặt hàm lượng chất béo và đường cao.
During the glucose screening test , you 'll drink a sugary solution and then have your blood drawn .
Khi làm xét nghiệm đường glucose , bạn sẽ uống một loại dung dịch ngọt và được rút máu .
Instead of sugary fruit juice and carbonated beverages, drink water, tea, or coffee.
Thay vì uống các loại nước ép nhiều đường và nước ngọt có ga, hãy uống nước, trà hoặc cà phê.
Avoid sugary sodas and sports drinks .
Tránh các thức uống thể thao và nước xô-đa có đường .
A sour-faced man with a sugary name.
Một gã mặt chua lét với một cái tên ngọt ngào.
Xerophilic molds are able to grow in relatively dry, salty, or sugary environments, where water activity (aw) is less than 0.85; other molds need more moisture.
Mốc Xerophile có thể phát triển trong những môi trường tương đối khô, mặn hay có đường, nơi mà hoạt độ nước thấp hơn 0.85; những loại mốc khác cần nhiều độ ẩm hơn.
You know, we've been through a lot together, and you've never quite resorted to eating sugary cereals.
Anh biết đấy, chúng ta đã cùng nhau trải qua rất nhiều thứ, và anh chưa từng khoái ăn ngũ cốc có đường.
What happens in the brain that makes sugary foods so hard to resist?
Điều gì xảy ra trong não làm cho những thức ăn ngọt thật khó để từ chối?
Research suggests that dandruff is at least in part caused by a fungus that thrives in yeasty , fatty , sugary environments .
Nghiên cứu cho thấy một yếu tố nhỏ nào đó gây ra gàu là nấm phát triển nhanh khi người bệnh ăn nhiều men , nhiều chất béo , đường .
Walmsley said it also underlines " the high importance of brushing twice a day with fluoride toothpaste , restricting your intake of sugary foods and drinks and visiting the dentist regularly in order to maintain good oral health " .
Walmsley cho biết nghiên cứu này cũng nhấn mạnh " tầm quan trọng của việc đánh răng hai lần một ngày với kem đánh răng có chứa flor , hạn chế tiêu thụ các loại thức ăn và đồ uống có đường và đến nha khoa thường xuyên để duy trì sức khỏe răng miệng tốt " .
In June 2010, Perry stated some of the album's content "is a bit sugary sweet but when you listen to the record head to toe I think it's completely appetizing.
Tháng 6, 2010, Perry khẳng định một trong những phần của album lần này "hơi đường mật nhưng nếu bạn nghe toàn bộ album, tôi nghĩ đây chính là một bữa ăn ngon miệng.
Evidence for the benefit of dietary changes alone, however, is limited, with some evidence for a diet high in green leafy vegetables and some for limiting the intake of sugary drinks.
Tuy nhiên, bằng chứng về lợi ích của sự thay đổi chế độ ăn uống là rất hạn chế, với một số bằng chứng cho chế độ ăn nhiều rau xanh lá và một số hạn chế lượng thức uống có đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.