sugarcane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugarcane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugarcane trong Tiếng Anh.
Từ sugarcane trong Tiếng Anh có các nghĩa là mía, mia, Mía, cây mía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugarcane
míanoun (A tropical grass of the genus Saccharum having stout, fibrous, jointed stalks, the sap of which is a source of sugar.) You've been living like a country boy, eating sugarcane. Anh sông ở nơi khỉ ho cò gáy, ăn mía qua ngày. |
mianoun |
Míanoun (group of cultivated plants) You've been living like a country boy, eating sugarcane. Anh sông ở nơi khỉ ho cò gáy, ăn mía qua ngày. |
cây míanoun But it is suggested that before we do that, we learn something of sugarcane itself. Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía. |
Xem thêm ví dụ
Eswatini’s GDP was $8.621 billion (US dollars) in 2014 based on purchasing power parity and of that 7.2% of that is from the agriculture sector and of that sector, sugarcane and sugar products have the largest impact on GDP. GDP của Swaziland là 8,621 tỷ đô (USD) trong năm 2014 dựa trên sức mua tương đương và 7,2% trong số đó là từ ngành nông nghiệp và trong ngành đó, sản phẩm mía đường và đường có tác động lớn nhất đến GDP. |
Shrubs and grasses include Schumannianthus dichotoma (shitalpati), Phragmites and Saccharum (sugarcane). Các loài cây bụi và thân cỏ gồm có Schumannianthus dichotoma (shitalpati), Phragmites và Saccharum. |
In maize and sugarcane, the enzyme is NADP-malic enzyme; in millet, it is NAD-malic enzyme; and, in Panicum maximum, it is PEP carboxykinase. Ở ngô và mía, enzym là NADP-malic enzym, ở kê nó là NAD-malic enzym còn trong cỏ Guinea (Panicum maximum) thì enzym đó là PEP cacboxykinaza. |
Along its highways, sugarcane plantations are a typical scene. Cùng với các xa lộ, các trang trại mía đường là những cảnh điển hình. |
And the waste product from them after you extract the juice from the sugarcane is called "bagasse." Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
The country also relies heavily on tea, sugarcane and coffee, with these three plus tobacco making up more than 90% of Malawi's export revenue. Đất nước này cũng phụ thuộc nhiều vào trà, mía và cà phê, với ba loại thuốc lá chiếm hơn 90% doanh thu xuất khẩu của Malawi. |
As world exploration and development gathered momentum during the 15th century, sugarcane production spread like wildfire. Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng. |
But it is suggested that before we do that, we learn something of sugarcane itself. Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía. |
Almost 13,000 Portuguese migrants had arrived by 1899; they also worked on the sugarcane plantations. Gần 13.000 người Bồ Đào Nha đến quần đảo cho đến năm 1899; họ cũng làm việc trong các đồn điền mía. |
Expansion of sugarcane in Madeira started in 1455, using advisers from Sicily and (largely) Genoese capital to produce the "sweet salt" rare in Europe. Sự phát triển của mía tại Madeira bắt đầu vào năm 1455, sử dụng các cố vấn từ Sicilia và thủ đô Genova để sản xuất "muối ngọt" đang hiếm ở Châu Âu thời ấy. |
When you drive around and you find dead tapirs along the highways and signs of tapirs wandering around in the middle of sugarcane plantations where they shouldn't be, and you talk to kids and they tell you that they know how tapir meat tastes because their families poach and eat them, it really breaks your heart. Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng. |
Larvae feed on various grasses, bunch grass and sugarcane. Larvae feed on nhiều loại cỏ, bunch grass và sugarcane. |
Some operated plantations, growing arrowroot, coffee, cotton, sugarcane, and tobacco. Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá. |
The larvae feed on Digitaria pruriens, Oplismenus compositus, Paspalum conjugatum and occasionally on sugarcane. Ấu trùng ăn Digitaria pruriens, Oplismenus compositus, Paspalum conjugatum và thỉnh thoảng cây mía đường. |
Sugarcane being burned off before harvesting Đốt mía trước khi cắt |
During the Sengoku period, in 1543 a Chinese vessel with the Portuguese Mendes Pinto stranded on Tanegashima and is credited with introducing sugarcane and firearms to Japan. Năm 1543 một tàu của Trung Hoa cùng với một người Bồ Đào Nha tên là Mendes Pinto đã bị mắc cạn trên đảo và do vậy đã đem mía và súng cầm tay đến Nhật Bản. |
Throughout the Daitō Islands, sugarcane farms were significantly affected by Typhoon Halola, resulting damage of about ¥154 million (US$1.24 million). Trên khắp quần đảo Daitō, những trang trại mía đã chịu ảnh hưởng nghiêm trọng từ bão Halola, dẫn đến thiệt hại vào khoảng 154 triệu Yên (1,2 triệu USD). |
Yet, sugarcane differs in that it does so in prodigious amounts and then stores the sugar as sweet juice in its fibrous stalks. Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ. |
Here scientists develop new cane varieties and do research to improve sugarcane agriculture and production. Tại đây các nhà khoa học phát minh ra nhiều thứ mía mới và nghiên cứu để cải tiến nông nghiệp trồng và sản xuất mía. |
As we descend a small hill, a breathtaking panorama greets us—as far as the eye can see is a sea of waving sugarcane! Khi chúng tôi lái xuống một cái đồi nhỏ, toàn cảnh ngoạn mục hiện ra trước mắt—một biển mía gợn sóng trải rộng tới tận chân trời! |
Then join us on a visit to a region in Queensland, Australia, where sugarcane is grown. Vậy hãy cùng chúng tôi đến thăm một vùng trồng mía ở Queensland, Úc. |
In the 17th Century, the "Grand Design" of the West India Company involved attempting to corner the international trade in sugar by attacking Portuguese colonies in Brazil and Africa, seizing both the sugarcane plantations and the slave ports needed to resupply their labour. Vào thế kỷ 17, "Đại Thiết kế" của Công ty Tây Ấn (WIC) liên quan đến nỗ lực đẩy mạnh thương mại quốc tế về đường bằng cách tấn công các thuộc địa Bồ Đào Nha ở Brazil và Châu Phi, chiếm giữ cả đồn điền mía và cảng nô lệ để tiếp tế cho lao động của họ. |
These behemoths carve their way through tall stands of sugarcane, topping and tailing the stalks and then automatically cutting them into short billets, or pieces, ready for processing at the mill. Những máy kếch sù này chạy xuyên qua những hàng mía cao, cắt ngọn và lá rồi tự động cắt mía thành từng đoạn hoặc khúc ngắn, sẵn sàng để được chế biến tại nhà máy. |
A large machine resembling a wheat harvester is slowly moving through the tall crop of sugarcane, chopping the stalks in the harvesting process and depositing the cut cane into a trailer moving alongside. Một cỗ máy lớn giống như máy gặt lúa mì đang chầm chậm chạy xuyên qua các cây mía cao, chặt thân cây, trong quá trình thu hoạch, rồi đặt vào một toa moóc kéo theo bên cạnh. |
In 1226, Arab geographer Yaqut al-Hamawi said of Jericho, "it has many palm trees, also sugarcane in quantities, and bananas. Năm 1226, nhà địa lý Ả Rập Yaqut al-Hamawi nói về Jericho: "Có nhiều cây cọ cũng như cây mía và cây chuối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugarcane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sugarcane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.