suffix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suffix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffix trong Tiếng Anh.
Từ suffix trong Tiếng Anh có các nghĩa là hậu tố, tiếp tố, thêm hậu tố, tiếp vĩ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suffix
hậu tốnoun (A morpheme that is placed at the end of a word.) “Ity” is a suffix that means quality, state, or degree of being. “Ity” là một hậu tố có nghĩa là giá trị, tình trạng hoặc trình độ của một người. |
tiếp tốverb |
thêm hậu tốverb |
tiếp vĩ ngữnoun |
Xem thêm ví dụ
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries. Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE. |
Mime Type Description Suffixes Plugin Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
Botrytis cinerea ("botrytis" from Ancient Greek botrys (βότρυς) meaning "grapes" plus the New Latin suffix -itis for disease) is a necrotrophic fungus that affects many plant species, although its most notable hosts may be wine grapes. Botrytis cinerea ("botrytis" là sự kết hợp của một từ Hy Lạp cổ đại là botrys (βότρυς) nghĩa là nho cộng với một hậu tố của ngôn ngữ Latin mới là itis mang nghĩa là bệnh tật) là tên của một loại nấm mốc gây ảnh hưởng đến nhiều loài thực vật. |
There are theoretical results for constructing suffix trees in external memory. Có nhiều kết quả lý thuyết cho việc xây dựng cây hậu tố trong bộ nhớ ngoài. |
If the subject is a noun, suffixes are not added to the verb: sḏm ḥmt, 'the woman hears'. Nếu chủ ngữ là một danh từ, hậu tố không được thêm vào động từ: sḏm ḥmt, 'người phụ nữ nghe'. |
Interstate 15 originally had two suffixed routes. Xa lộ Liên tiểu bang 15 ban đầu có đến hai con đường mang đuôi mẫu tự. |
Domains are matched at serving time as top-private-level domains--that is, one level beneath the public suffix (for example, "google.com" or "google.co.uk"). Miền được đối sánh tại thời điểm phân phát ở dạng miền cấp riêng tư cao nhất, nghĩa là một cấp dưới hậu tố công khai (ví dụ: "google.com" hoặc "google.co.uk"). |
For marketing purposes, each variant was given a suffix letter; the MU-2B-10, for example, was sold as the MU-2D, while the MU-2B-36A was marketed as the MU-2N. Để quảng bá sản phẩm, mỗi biến thể được thêm một chữ cái hậu tố; mẫu MU-2B-10, được bán với tên MU-2D, trong khi mẫu MU-2B-36A được đưa ra thị trường với tên MU-2N. |
These pronouns can take four different suffixes: the genitive -l or -le, the emphatic -ni, the comitative -noy and the contrastive -v. Các đại từ này có thể chứa bốn hậu tố: hậu tố cách sở hữu -l hay -le, the emphatic -ni, hậu số cách bổ sung -noy và hậu tố cách tương phản -v. |
Unregistered suffixes should not be used (since January 2013). Không nên sử dụng hậu tố chưa đăng ký (kể từ tháng 1 năm 2013). |
All HK firearms are named by a prefix and the official designation, with suffixes used for variants. Tất cả các khẩu súng của HK được đặt tên theo một tiền tố và tên gọi chính thức, với hậu tố được sử dụng cho các biến thể. |
Some village names were formed from a Greek root word with a foreign suffix or vice versa. Một số tên làng được hình thành từ một từ gốc Hy Lạp với một hậu tố nước ngoài, hoặc ngược lại. |
In many languages, formation of diminutives by adding suffixes is a productive part of the language. Trong nhiều ngôn ngữ, hình thành các hậu tố giảm nhẹ bằng cách thêm hậu tố là thể hiện tính tạo từ vựng của ngôn ngữ. |
The Latin suffix -ulus is a diminutive; hence Augustulus effectively means "Little Augustus". Hậu tố Ulus- trong tiếng Latin có nghĩa là một thứ gì nhỏ bé, vì vậy, danh hiệu Augustulus có nghĩa là "Augustus Nhỏ". |
Regular plural formation: Singular: cat, dog Plural: cats, dogs Irregular plural formation: Singular: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Plural: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Possession can be expressed either by the possessive enclitic -s (also traditionally called a genitive suffix), or by the preposition of. Ví dụ: Cách lập số nhiều thông thường: Số ít: cat, dog Số nhiều: cats, dogs Cách lập số nhiều bất quy tắc: Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouse Số nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of. |
Many other Glock pistols now come with this option, all with a "C" suffix on the slide. Nhiều phiên bản Glock khác bây giờ cũng đi kèm với tùy chỉnh này, tất cả đều có thêm một hậu tố "C"(compensated-bù lại) trên khe trượt của súng. |
The Persian suffix -stan means "land" or "place of", so Kazakhstan can be literally translated as "land of the wanderers". Từ Avestan/Tiếng Ba Tư Cổ (Xem Các ngôn ngữ Ấn-Âu) "-stan" có nghĩa "vùng đất" hay "nơi của", vì thế "Kazakhstan" là "vùng đất của người Kazakh". |
“Ity” is a suffix that means quality, state, or degree of being. “Ity” là một hậu tố có nghĩa là giá trị, tình trạng hoặc trình độ của một người. |
Domains are matched at serving time as top-private-level domains, or one level beneath the public suffix (e.g., “google.com” or “google.co.uk”). Miền được đối sánh vào thời điểm phân phát dưới dạng miền cấp riêng tư cao nhất, hoặc cấp bên dưới hậu tố công khai (ví dụ: “google.com” hoặc “google.co.uk”). |
Leco has also deverbative derivative suffixes (which derive nouns from verbs), as, for example, the infinitivizer -sich in (6), which derives an infinitive form which functions as the subject of a sentence; and the agentive -no, which form derived nouns which express an agentive, such as lamas-no 'worker'. Leco có hậu tố deverbative derivative (giúp chuyển danh từ từ động từ), như trong ví dụ từ nguyên thể hóa -sich trong (6), giúp lấy một dạng nguyên thể từ động từ để tạo thành chủ ngữ của công; và agentive -no, giúp tạo những danh từ thể hiện một agentive, như trong lamas-no 'người làm việc'. |
In German, the plural form for this word occurs in the definite article rather than as a suffix to the word itself ("der Jäger" is "the hunter"; "die Jäger" is "the hunters"). Trong tiếng Đức, danh từ số nhiều của từ này chỉ xuất hiện trong ngữ cảnh xác định chứ không phải là một hậu tố cho từ đó ("der Jäger" nghĩa là "thợ săn"; "die Jäger" nghĩa là "nhiều thợ săn"). |
NATO refers to surface-to-air missile systems mounted on ships or submarines with the same names as the corresponding land-based systems, but the US DoD assigns a different series of numbers with a different suffix (i.e., SA-N- vs. SA-) for these systems. Chẳng hạn, NATO gán cùng tên gọi cho hệ thống tên lửa đất đối không trên tàu chiến hay tàu ngầm với những hệ thống trên đất liền tương ứng, Bộ quốc phòng Mỹ đã chỉ định các dãy số khác nhau với hậu tố cũng khác nhau (SA-N- so với SA-). |
The word has a young-person determinative symbol: – which is the determinative indicating babies and children; – nfr.t (.t is here the suffix that forms the feminine): meaning "the nubile young woman", with as the determinative indicating a woman; – nfrw (the tripling of the character serving to express the plural, flexional ending w) : meaning "foundations (of a house)", with the house as a determinative, ; – nfr : meaning "clothing" with as the determinative for lengths of cloth; – nfr : meaning "wine" or "beer"; with a jug as the determinative. Từ có một biểu tượng từ hạn định người trẻ: — là tự hạn định chỉ trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; — nfr.t (.t ở đây là hậu tố chỉ định nữ giới): có nghĩa "người phụ nữ trẻ đến tuối lấy chồng", with bởi từ hạn định chỉ một phụ nữ; — nfrw (việc viết ba lần chữ thể hiện số nhiều, biến tố kết thúc w): có nghĩa "móng (của một ngôi nhà)", với ngôi nhà như một từ hạn định, ; — nfr: có nghĩa "clothing" (quần áo) với như từ hạn định cho chiều dài của vải; — nfr: có nghĩa "wine" (rượu) hay "beer"; với một cái bình là từ hạn định. |
The most common is to add a suffix to the end of the location name, slightly modified in some instances. The most common is to add a suffix to the end of the location name, có thể được sửa đổi một chút trong một số trường hợp. |
In some exceptional cases where the Public Suffix List is not a viable solution, you can request that we review specific subdomains separately from the rest of your domain. Trong một số trường hợp ngoại lệ khi không dùng được giải pháp Danh sách hậu tố công khai, thì bạn có thể yêu cầu chúng tôi xem xét các miền con cụ thể tách biệt với phần còn lại trong miền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suffix
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.