suffering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suffering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffering trong Tiếng Anh.
Từ suffering trong Tiếng Anh có các nghĩa là khổ, sự đau khổ, sự đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suffering
khổadjective noun (condition) He then goes through much suffering and disappointment. Rồi người ấy trải qua bao nhiêu đau khổ và thất vọng. |
sự đau khổnoun How much more suffering, how much more suffering must we take? Bao nhiêu sự đau khổ, Bao nhiêu đau khổ nữa chúng ta phải nhận? |
sự đau đớnnoun And the people who saw that, suffering from the curse, died too. Và cái người chứng kiến điều đó, chịu đựng sự đau đớn nguyền rủa ấy, cũng chết rồi. |
Xem thêm ví dụ
The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
And many of them feel that suffering will always be a part of human existence. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be. Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào. |
Adversities and suffering can cause an individual to lose his mental balance. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
At the end of the day, it's us that suffer. Nhưng rồi sau đó, chính điều đó làm hại ông. |
Why, possibly, did Paul tell the Corinthians that “love is long-suffering”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
God then said: ‘I have seen the suffering of my people in Egypt. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Suffering and a Personal God Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.” Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
And as individuals, we get sick, we suffer, we lose loved ones in death. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
He knows of your sufferings. Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em. |
In 1642, Musashi suffered attacks of neuralgia, foreshadowing his future ill-health. Năm 1642, Musashi chịu một loạt cơn đau dây thần kinh, báo trước cho sự đau ốm của mình trong tương lai. |
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
So suffering usually results when a person withdraws from sinful activity. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
(2 Corinthians 1:8-10) Do we allow suffering to have a good effect on us? (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
" The poor are first to suffer, but also first to help. " " Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. " |
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics. Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp. |
Exactly two months ago, in the worst attack on this nation since 9 / 11, the men and women of the CIA suffered a terrible blow. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
16 Yea, and they were depressed in body as well as in spirit, for they had fought valiantly by day and toiled by night to maintain their cities; and thus they had suffered great afflictions of every kind. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
It has also been placed on the List of World Heritage in Danger as it is suffering from damages due to water leaks. Nhà thờ này cũng được đưa vào Danh sách di sản thế giới bị đe dọa vì nó bị hư hại bởi sự rò rỉ nước vào trong. |
The man Job suffered to an extreme degree. Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực. |
Alma described this part of the Savior’s Atonement: “And he shall go forth, suffering pains and afflictions and temptations of every kind; and this that the word might be fulfilled which saith he will take upon him the pains and the sicknesses of his people” (Alma 7:11; also see 2 Nephi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suffering
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.