unaffected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unaffected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unaffected trong Tiếng Anh.
Từ unaffected trong Tiếng Anh có các nghĩa là không xúc động, chân thật, hồn nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unaffected
không xúc độngadjective |
chân thậtadjective |
hồn nhiênadjective |
Xem thêm ví dụ
Given the distances between the stars, the great majority of stellar systems in colliding galaxies will be unaffected. Do khoảng cách giữa các ngôi sao là lớn cho lên các hệ sao trong những thiên hà va chạm sẽ không bị ảnh hưởng nhiều. |
Unaffected water apparently could also be collected by digging wells in the moist soil round about the Nile River. —Exodus 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
When Einstein found that his equations could easily be solved in such a way as to allow the universe to be expanding now, and to contract in the far future, he added to those equations what he called a cosmological constant, essentially a constant energy density unaffected by any expansion or contraction, whose role was to offset the effect of gravity on the universe as a whole in such a way that the universe would remain static. Khi Einstein tìm ra rằng các biểu thức của ông có thể dễ dàng được giải theo cách để cho vũ trụ đang mở rộng, và sẽ co lại trong một tương lai xa, ông đã đưa vào trong những biểu thức đó cái mà ông gọi là một hằng số vũ trụ, chính là một mật độ năng lượng hằng số (constant energy density) không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một sự mở rộng hay co lại nào, vai trò của nó là để bù lại tác động của trọng trường trong vũ trụ như một tổng thể theo một cách mà vũ trụ sẽ luôn tĩnh. |
They are unaffected by tsetse flies but ticks may introduce parasitic protozoa such as Theileria parva, Anaplasma marginale and Baberia bigemina. Chúng không bị ảnh hưởng bởi ruồi xê xê nhưng bọ ve có thể sinh ra động vật nguyên sinh ký sinh như Theileria parva, Anaplasma marginale và Baberia bigemina. |
Typically, this data exists in its own "information silo," unaffected and uninformed by the data in other silos. Thông thường, dữ liệu này tồn tại trong "kho thông tin" của riêng dữ liệu, không bị ảnh hưởng và không được thông báo bởi dữ liệu trong các kho khác. |
Now there's only a small part of the population, which remains unaffected. Bây giờ chỉ còn một phần nhỏ số lượng của loài này là chưa bị lây nhiễm |
Of course, since Christians are living among the world’s violence and corruption, its immoral schemes, politics and nationalism, it is not easy to remain 100 percent unaffected. Dĩ nhiên bởi vì tín đồ đấng Christ đang sống giữa thế gian với những cảnh bạo động và đồi bại, những mưu chước vô luân, chính trị và chủ nghĩa quốc gia, cho nên họ không dễ gì tránh được hoàn toàn mọi ảnh hưởng. |
They were granted bail the next day and the business was unaffected. Họ được nộp tiền bảo lãnh vào ngày hôm sau và hoạt động kinh doanh không bị ảnh hưởng. |
Most of the farm belt might remain unaffected. Hầu hết các vành đai công nghiệp có thể không bị tác động. |
And so what I'm going to do is I'm going to pour wax in the ears of you and all the men -- stay with me -- so that you can't hear the song, and then I'm going to have you tie me to the mast so that I can listen and we can all sail by unaffected." Và những điều tôi sẽ làm là đổ sáp nến vào tai của anh và tất cả người đang ở với tôi để các anh không thể nghe thấy bài hát đó, và rồi thì tôi sẽ bắt anh trói chặt tôi vào cột buồm để tôi có thể nghe và chúng ta có thể vượt qua không hề hấn gì." |
Relativity would be unaffected by this; the so-called speed of light, c, would then not be the actual speed at which light moves, but a constant of nature which is the upper bound on speed that any object could theoretically attain in spacetime. Thuyết tương đối sẽ không bị ảnh hưởng bởi vấn đề này; vì cái gọi là vận tốc ánh sáng, c, do đó sẽ không phải là vận tốc thực mà ánh sáng di chuyển, mà là một hằng số của tự nhiên giới hạn vận tốc lớn nhất của bất kì một vật thể nào về mặt lý thuyết có thể đạt được trong không thời gian. |
Mammals do not synthesize their own folic acid so they are unaffected by PABA inhibitors, which selectively kill bacteria. Động vật có vú không tổng hợp axit folic của mình nên không bị ảnh hưởng bởi các chất ức chế PABA, loại trừ các vi khuẩn có chọn lọc. |
His other two stores and car specialty store were unaffected. Hai cửa hàng và cửa hàng chuyên xe hơi khác của ông không bị ảnh hưởng. |
Some leaders of anti-war groups viewed women as sex objects or secretaries, not actual thinkers who could contribute positively and tangibly to the group's goals, or believed that women could not truly understand and join the antiwar movement because they were unaffected by the draft. Một số lãnh đạo của các nhóm chống chiến tranh xem phụ nữ như các đối tượng quan hệ tình dục hoặc thư ký, các nhà tư tưởng không thực tế những người có thể đóng góp tích cực và hữu hình với các mục tiêu của nhóm, hoặc tin rằng phụ nữ có thể không thật sự hiểu và tham gia phong trào phản chiến vì họ không bị ảnh hưởng bởi bản thảo. |
(Partitives are unaffected by this.) (Saddam giữ mình không bị liên lụy vào vụ này.) |
Saya is unaffected by Diva's blood, because it lost its potency when she became pregnant. Saya không bị ảnh hưởng bởi máu của Diva, bởi vì nó bị mất tác dụng khi Diva mang thai. |
The reefs are also unaffected by mass tourism and diving or other large scale human interference. Các rạn san hô cũng không chịu tác động từ du lịch hay lặn biển ở mức lớn hoặc các can thiệp quy mô lớn khác của con người. |
Furthermore, Jehovah is permanent, unaffected by the passage of time, even untold billions of years! Hơn nữa, Đức Giê-hô-va là vĩnh viễn, không bị ảnh hưởng bởi thời gian, ngay cả vô số tỉ năm! |
It seems the implant can emit some kind of counter signal... to ensure the wearer remains unaffected by the waves from the SIM cards. Có vẻ chip cấy dưới da có thể chống lại tín hiệu, đảm bảo người mang không bị ảnh hưởng bởi sóng từ SIM. |
Counting for other Ad Exchange impressions requested directly from a mobile app, not through Ad Manager, are unaffected, even if the Ad Exchange account was linked to an Ad Manager network. Cách tính số lần hiển thị khác trên Ad Exchange được yêu cầu trực tiếp từ ứng dụng dành cho thiết bị di động, chứ không phải thông qua Ad Manager, sẽ không bị ảnh hưởng, ngay cả khi tài khoản Ad Exchange liên kết với mạng Ad Manager. |
Most of the farm belt might remain unaffected. Hầu hết các trang trại ở vành đai không phải chịu tác động. |
The enigmatic Tom Bombadil appeared to be unaffected by the Ring; when he wore the Ring, he did not become invisible, nor did Frodo wearing the Ring become invisible to Bombadil. Điều đặc biệt là Tom không hề bị ảnh hưởng bởi chiếc nhẫn; nó không thể làm anh ta tàng hình cũng như làm Frodo tàng hình với anh ta. |
Mr. Rory appears unaffected. Anh Rory trông khá ổn. |
Non-members, who do not receive services from the Tribal government and are not subject to the Tribal Code, are unaffected by the ban on same-sex marriage. Những người không phải là thành viên, những người không nhận được dịch vụ từ chính phủ Bộ lạc và không phải tuân theo Bộ luật Bộ lạc, không bị ảnh hưởng bởi lệnh cấm kết hôn đồng giới. |
If you are left-handed, you may prefer to swap the functions of the left and right buttons on your pointing device by choosing the 'left-handed ' option. If your pointing device has more than two buttons, only those that function as the left and right buttons are affected. For example, if you have a three-button mouse, the middle button is unaffected Nếu bạn thuận tay trái, có lẽ bạn muốn trao đổi chức năng của hai cái nút bên trái và bên phải trên thiết bị trỏ, bằng cách chọn tùy chọn « tay trái ». Nếu thiết bị trỏ của bạn có hơn hai cái nút, chỉ hai cái nút hoạt động như là cái nút bên trái và bên phải sẽ thay đổi. Lấy thí dụ, nếu bạn có con chuột có ba cái nút ở trên, cái nút giữa không thay đổi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unaffected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unaffected
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.