hungover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hungover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hungover trong Tiếng Anh.
Từ hungover trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựng xiên, tồn tại, hơi mặn, say rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hungover
dựng xiên
|
tồn tại
|
hơi mặn
|
say rượu
|
Xem thêm ví dụ
Okay, I'm letting y'all know right now that I am hungover and altogether irritable. Thú thật với mấy chị là... em đang xỉn nên dễ nổi điên lắm. |
I'd sooner have you hungover and nasty. Tôi thà thấy anh say sỉn còn hơn. |
He was supposed to be here but he's probably hungover. Có thể anh ấy ở đây nhưng có lẽ anh ấy đang đau đầu vì quá chén. |
I don't think I've ever been this hungover. Tớ chưa bao giờ say xỉn đến thế. |
I prefer to be dehydrated and hungover in the morning. Em thì thích cảm giác khô cổ và sáng dậy vẫn chếnh choáng. |
Or hungover. Hay là lại say. |
The movie opens with a hungover lifeguard, Josh (Xavier Samuel) being woken up by friend and fellow lifeguard Rory (Richard Brancatisano). Bộ phim mở ra với một hungover cứu, Josh (Xavier Samuel) bị đánh thức bởi bạn bè và đồng nghiệp lifeguard Rory (Richard Brancatisano). |
He was supposed to be here but he's probably hungover. Cậu ấy đã được triệu tập tới đây nhưng có lẽ cậu ấy đã mất liên lạc. |
Droning on to a bunch of hungover English majors? Dạy học cho một đám sinh viên còn đang lè nhè rượu bia sao? |
How are you not hungover? Sao anh không say vậy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hungover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hungover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.