such as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ such as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ such as trong Tiếng Anh.
Từ such as trong Tiếng Anh có các nghĩa là như, như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ such as
nhưadverb Books such as these are too difficult for him. Những quyển sách như vậy quá khó đối với nó. |
như làadverb My classmates had very concrete hopes, such as becoming a scientist. Các bạn đều có ước mơ riêng, như là trở thành nhà khoa học. |
Xem thêm ví dụ
We use this identifier to examine the software for suspicious account activity, such as unauthorized access. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
The word also appears in names such as Cheapside, Eastcheap and Chepstow: all markets or dealing places. Từ này cũng xuất hiện trong các tên như Cheapside, Eastcheap và Chepstow: tất cả thị trường hoặc nơi giao dịch. |
You can block ads from general categories such as Apparel, Internet, Real Estate, and Vehicles. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
For example, the Miskito language has no formal words of address, such as “Mister” or “Miss.” Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Subsequently, MTV began airing more rap/rock hybrid acts, such as Limp Bizkit and Kid Rock. Sau đó, MTV bắt đầu phát sóng nhiều nghệ sĩ hybrid rap/rock như Limp Bizkit và Kid Rock. |
Both houses of the Australian Parliament use three hourglasses to time certain procedures, such as divisions. Cả hai tòa nhà Quốc hội Úc sử dụng ba đồng hồ cát để đo một số thứ nhất định, như là phân phe biểu quyết. |
And also these are signals that go awry in disorders such as addiction. Và có cả những tín hiệu bị sai lệch ở các rối loạn như nghiện. |
You can filter the type list by any combination of types, such as keywords, topics and extensions. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Back then, the Agile retail concept was applied mainly to the manufacturing of hard goods such as automobiles. Trước đó, khái niệm bán lẻ Agile được áp dụng chủ yếu vào sản xuất hàng hóa cứng như ô tô. |
This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP. Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP. |
Syncing services, such as backup, require a Google Account. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
Look, there are three reasons why the Middle East has had stability such as it is. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Towed tubing usually takes place on a large body of water such as a lake or river. Phao kéo thường diễn ra ở những vùng nước lớn như là sông hoặc hồ. |
They traded with distant peoples such as the Maya. Họ giao dịch với những người ở xa như Maya. |
However, some, such as Abel, Enoch, and Noah, remained faithful to Jehovah. —Hebrews 11:4, 5, 7. Tuy nhiên, một số người như A-bên, Hê-nóc và Nô-ê vẫn trung thành với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 11:4, 5, 7. |
In Japan, terms such as eromanga and eroanime are used instead. Tại Nhật Bản, thuật ngữ này giống như "eromanga" và "eroanime" đều được sử dụng thay thế cho nhau. |
A few of these apps, such as Gboard, are not supported on older versions of Android. Một số ứng dụng, như Google Keyboard, không được hỗ trợ trên các thiết bị Android phiên bản cũ hơn. |
Extreme conditions, such as flooding in a swamp, can create different kinds of communities within the same biome. Các điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như lũ lụt trong một đầm lầy, có thể tạo ra các loại cộng đồng khác nhau trong cùng một quần xã. |
Headed for the world's major hubs of consumption, such as Dubai. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
Avoid entering URLs that require people to sign in, such as social media or email services. Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
Studies, such as those by William Labov in the 1960s, have shown that social aspirations influence speech patterns. Các nghiên cứu của William Labov (1960s), chỉ ra kỳ vọng xã hội ảnh hưởng đến cấu trúc ngôn ngữ. |
Countries such as Pakistan and Bangladesh also operate their own schools and curriculum. Các quốc gia như Pakistan và Bangladesh cũng vận hành các trường học và chương trình giảng dạy riêng của họ. |
Signs such as dots were sometimes drawn. Các dấu hiệu như các chấm thỉnh thoảng cũng được vẽ. |
Others, such as books and magazines, continue to do valuable work. Những công cụ khác, chẳng hạn như sách và tạp chí, vẫn tiếp tục hữu hiệu. |
Faithful servants of Jehovah, such as Moses, Job, and David, felt unsettled at times. Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ such as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới such as
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.